摟 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 摟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

摟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 摟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 摟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 摟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 摟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (摟)
[lōu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 13
Hán Việt: LÂU
1. vơ; quơ; gom。 用手或工具把東西聚集到自己面前。
摟柴火。
đi ôm củi.
摟點兒榦草燒。
đi vơ ít cỏ khô để đun.
2. vén lên。用手攏著提起來(指衣服)。
摟起袖子。
vén tay áo lên.
他摟著衣裳, 邁著大步向前走。
anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
3. vơ vét。搜刮(財物); 儘力賺(錢)。
摟錢。
vơ vét tiền bạc.
4. kéo; giật lại。向自己的方向撥;扳。
摟扳機。
bóp cò súng.
5. tính toán; đối chiếu。核算。
摟算。
hạch toán.
把賬摟一摟。
tính toán sổ sách một chút.
Từ ghép:
摟頭 ; 摟頭蓋臉
Từ phồn thể: (摟)
[lǒu]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: LÂU
1. ôm。摟抱。
媽媽把孩子摟在懷裡。
mẹ ôm con vào lòng.

2. ôm。量詞。
兩摟粗的大樹。
cây to hai ôm.
Từ ghép:
摟抱

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 摟 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (摟)[lōu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 13Hán Việt: LÂU1. vơ; quơ; gom。 用手或工具把東西聚集到自己面前。摟柴火。đi ôm củi.摟點兒榦草燒。đi vơ ít cỏ khô để đun.2. vén lên。用手攏著提起來(指衣服)。摟起袖子。vén tay áo lên.他摟著衣裳, 邁著大步向前走。anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.3. vơ vét。搜刮(財物); 儘力賺(錢)。摟錢。vơ vét tiền bạc.4. kéo; giật lại。向自己的方向撥;扳。摟扳機。bóp cò súng.5. tính toán; đối chiếu。核算。摟算。hạch toán.把賬摟一摟。tính toán sổ sách một chút.Từ ghép:摟頭 ; 摟頭蓋臉Từ phồn thể: (摟)[lǒu]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: LÂU1. ôm。摟抱。媽媽把孩子摟在懷裡。mẹ ôm con vào lòng.量2. ôm。量詞。兩摟粗的大樹。cây to hai ôm.Từ ghép:摟抱

Đây là cách dùng 摟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 摟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (摟)[lōu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 13Hán Việt: LÂU1. vơ; quơ; gom。 用手或工具把東西聚集到自己面前。摟柴火。đi ôm củi.摟點兒榦草燒。đi vơ ít cỏ khô để đun.2. vén lên。用手攏著提起來(指衣服)。摟起袖子。vén tay áo lên.他摟著衣裳, 邁著大步向前走。anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.3. vơ vét。搜刮(財物); 儘力賺(錢)。摟錢。vơ vét tiền bạc.4. kéo; giật lại。向自己的方向撥;扳。摟扳機。bóp cò súng.5. tính toán; đối chiếu。核算。摟算。hạch toán.把賬摟一摟。tính toán sổ sách một chút.Từ ghép:摟頭 ; 摟頭蓋臉Từ phồn thể: (摟)[lǒu]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: LÂU1. ôm。摟抱。媽媽把孩子摟在懷裡。mẹ ôm con vào lòng.量2. ôm。量詞。兩摟粗的大樹。cây to hai ôm.Từ ghép:摟抱