撇 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 撇 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

撇 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 撇 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 撇 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 撇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 撇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[piē]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: PHÁCH
1. bỏ đi; vứt đi; quăng đi。棄置不顧、拋棄。
撇開。
vứt đi.
把老一套都撇了。
bỏ những kiểu cũ đi.
2. vớt; hớt。從液體表面上輕輕舀。
撇油。
hớt mỡ.
撇沫兒。
hớt bọt.
Ghi chú: 另見piě。
Từ ghép:
撇開 ; 撇棄 ; 撇脫
[piě]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: PHÁCH
1. quăng; ném; vứt。平著扔出去。
撇塼頭。
ném gạch.
撇手榴彈。
ném lựu đạn.
把早晨說的事撇到腦袋後頭去了。
hãy quên đi những câu chuyện nói hồi sáng.
2. nét phẩy (trong chữ Hán)。(撇兒)漢字的筆畫,向左斜下,形狀是"丿"。

3. nét。用於象撇兒的東西。
他有兩撇兒漆黑的眉毛。
hắn có hai nét lông mày đen nhánh.
Ghi chú: 另見piē
Từ ghép:
撇嘴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 撇 trong tiếng Đài Loan

[piē]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 16Hán Việt: PHÁCH1. bỏ đi; vứt đi; quăng đi。棄置不顧、拋棄。撇開。vứt đi.把老一套都撇了。bỏ những kiểu cũ đi.2. vớt; hớt。從液體表面上輕輕舀。撇油。hớt mỡ.撇沫兒。hớt bọt.Ghi chú: 另見piě。Từ ghép:撇開 ; 撇棄 ; 撇脫[piě]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: PHÁCH1. quăng; ném; vứt。平著扔出去。撇塼頭。ném gạch.撇手榴彈。ném lựu đạn.把早晨說的事撇到腦袋後頭去了。hãy quên đi những câu chuyện nói hồi sáng.2. nét phẩy (trong chữ Hán)。(撇兒)漢字的筆畫,向左斜下,形狀是"丿"。量3. nét。用於象撇兒的東西。他有兩撇兒漆黑的眉毛。hắn có hai nét lông mày đen nhánh.Ghi chú: 另見piēTừ ghép:撇嘴

Đây là cách dùng 撇 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 撇 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [piē]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 16Hán Việt: PHÁCH1. bỏ đi; vứt đi; quăng đi。棄置不顧、拋棄。撇開。vứt đi.把老一套都撇了。bỏ những kiểu cũ đi.2. vớt; hớt。從液體表面上輕輕舀。撇油。hớt mỡ.撇沫兒。hớt bọt.Ghi chú: 另見piě。Từ ghép:撇開 ; 撇棄 ; 撇脫[piě]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: PHÁCH1. quăng; ném; vứt。平著扔出去。撇塼頭。ném gạch.撇手榴彈。ném lựu đạn.把早晨說的事撇到腦袋後頭去了。hãy quên đi những câu chuyện nói hồi sáng.2. nét phẩy (trong chữ Hán)。(撇兒)漢字的筆畫,向左斜下,形狀是"丿"。量3. nét。用於象撇兒的東西。他有兩撇兒漆黑的眉毛。hắn có hai nét lông mày đen nhánh.Ghi chú: 另見piēTừ ghép:撇嘴