攬 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 攬 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

攬 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 攬 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 攬 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 攬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 攬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (攬、擥)
[lǎn]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 13
Hán Việt: LÃM
1. ôm vai; kéo; kéo vào 。用胳膊圍住彆人,使靠近自己。
母親把孩子攬在懷裡。
mẹ kéo con vào lòng.
2. bó chặt。用繩子等把松散的東西聚攏到一起,使不散開。
把車上的柴火攬上點。
bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
3. ôm đồm; kiêm; vơ; thu tóm; gom; nhận (thu nhận về phía mình)。拉到自己這方面或自己身上來。
包攬。
ôm đồm tất cả công việc.
攬買賣。
kiêm luôn cả việc buôn bán.
他把責任都攬到自己身上了。
anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
4. thống trị; độc quyền。把持。
獨攬大權。
một mình độc quyền.
Từ ghép:
攬承 ; 攬工 ; 攬活 ; 攬總

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 攬 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (攬、擥)[lǎn]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 13Hán Việt: LÃM1. ôm vai; kéo; kéo vào 。用胳膊圍住彆人,使靠近自己。母親把孩子攬在懷裡。mẹ kéo con vào lòng.2. bó chặt。用繩子等把松散的東西聚攏到一起,使不散開。把車上的柴火攬上點。bó chặt đống củi trên xe lại một chút.3. ôm đồm; kiêm; vơ; thu tóm; gom; nhận (thu nhận về phía mình)。拉到自己這方面或自己身上來。包攬。ôm đồm tất cả công việc.攬買賣。kiêm luôn cả việc buôn bán.他把責任都攬到自己身上了。anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.4. thống trị; độc quyền。把持。獨攬大權。một mình độc quyền.Từ ghép:攬承 ; 攬工 ; 攬活 ; 攬總

Đây là cách dùng 攬 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 攬 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (攬、擥)[lǎn]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 13Hán Việt: LÃM1. ôm vai; kéo; kéo vào 。用胳膊圍住彆人,使靠近自己。母親把孩子攬在懷裡。mẹ kéo con vào lòng.2. bó chặt。用繩子等把松散的東西聚攏到一起,使不散開。把車上的柴火攬上點。bó chặt đống củi trên xe lại một chút.3. ôm đồm; kiêm; vơ; thu tóm; gom; nhận (thu nhận về phía mình)。拉到自己這方面或自己身上來。包攬。ôm đồm tất cả công việc.攬買賣。kiêm luôn cả việc buôn bán.他把責任都攬到自己身上了。anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.4. thống trị; độc quyền。把持。獨攬大權。một mình độc quyền.Từ ghép:攬承 ; 攬工 ; 攬活 ; 攬總