收 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 收 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

收 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 收 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 收 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 收 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 收 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (収)
[shōu]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 6
Hán Việt: THU, THÂU
1. thu vào。把外面的事物拿到裡面;把攤開的或分散的事物聚攏。
收拾。
thu dọn.
收藏。
thu thập bảo tồn.
收集。
thu tập.
衣裳收進來了沒有?
quần áo thu dọn lại chưa?
2. thu lấy。取自己有權取的東西或原來屬於自己的東西。
收回。
thu hồi.
收复。
thu phục.
收稅。
thu thuế.
沒收。
tịch thu.
3. đạt được (lợi ích kinh tế)。穫得(經濟利益)。
收入。
thu nhập.
收益。
lợi ích thu được.
收支相抵。
cân bằng thu chi.
4. thu hoạch; gặt hái。收穫;收割。
收成。
thu hoạch.
秋收。
thu hoạch vụ thu.
麥收。
thu hoạch lúa mạch.
今年早稻收得多。
năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
5. tiếp nhận; dung nạp。接;接受;容納。
收報。
nhận báo.
收留。
thu nhận.
收容。
thu nhận.
收到禮物。
nhận được quà tặng.
收徒弟。
nhận đồ đệ.
6. kiềm hãm; khống chế; dằn lòng (tình cảm; hành động)。約束;控制(感情或行動)。
我的心像斷了線的風箏似的,簡直收不住了。
lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
7. bắt。逮捕;拘禁。
收監。
bắt giam.
8. kết thúc; đình chỉ (công tác)。結束;停止(工作)。
收工。
kết thúc công việc.
收操。
kết thúc huấn luyện.
收場。
kết thúc.
Từ ghép:
收編 ; 收兵 ; 收藏 ; 收藏家 ; 收操 ; 收場 ; 收成 ; 收髮 ; 收方 ; 收風 ; 收服 ; 收复 ; 收割 ; 收工 ; 收購 ; 收回 ; 收穫 ; 收集 ; 收監 ; 收繳 ; 收據 ; 收看 ; 收口 ; 收攬 ; 收斂 ; 收殮 ; 收留 ; 收攏 ; 收錄 ; 收羅 ; 收買 ; 收納 ; 收盤 ; 收訖 ; 收清 ; 收秋 ; 收取 ; 收容 ; 收入 ; 收生 ; 收生婆 ; 收市 ; 收拾 ; 收束 ; 收縮 ; 收攤兒 ; 收條 ; 收聽 ; 收尾 ; 收文 ;
收效 ; 收心 ; 收押 ; 收養 ; 收益 ; 收音 ; 收音機 ; 收支 ; 收執

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 收 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (収)[shōu]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 6Hán Việt: THU, THÂU1. thu vào。把外面的事物拿到裡面;把攤開的或分散的事物聚攏。收拾。thu dọn.收藏。thu thập bảo tồn.收集。thu tập.衣裳收進來了沒有?quần áo thu dọn lại chưa?2. thu lấy。取自己有權取的東西或原來屬於自己的東西。收回。thu hồi.收复。thu phục.收稅。thu thuế.沒收。tịch thu.3. đạt được (lợi ích kinh tế)。穫得(經濟利益)。收入。thu nhập.收益。lợi ích thu được.收支相抵。cân bằng thu chi.4. thu hoạch; gặt hái。收穫;收割。收成。thu hoạch.秋收。thu hoạch vụ thu.麥收。thu hoạch lúa mạch.今年早稻收得多。năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.5. tiếp nhận; dung nạp。接;接受;容納。收報。nhận báo.收留。thu nhận.收容。thu nhận.收到禮物。nhận được quà tặng.收徒弟。nhận đồ đệ.6. kiềm hãm; khống chế; dằn lòng (tình cảm; hành động)。約束;控制(感情或行動)。我的心像斷了線的風箏似的,簡直收不住了。lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.7. bắt。逮捕;拘禁。收監。bắt giam.8. kết thúc; đình chỉ (công tác)。結束;停止(工作)。收工。kết thúc công việc.收操。kết thúc huấn luyện.收場。kết thúc.Từ ghép:收編 ; 收兵 ; 收藏 ; 收藏家 ; 收操 ; 收場 ; 收成 ; 收髮 ; 收方 ; 收風 ; 收服 ; 收复 ; 收割 ; 收工 ; 收購 ; 收回 ; 收穫 ; 收集 ; 收監 ; 收繳 ; 收據 ; 收看 ; 收口 ; 收攬 ; 收斂 ; 收殮 ; 收留 ; 收攏 ; 收錄 ; 收羅 ; 收買 ; 收納 ; 收盤 ; 收訖 ; 收清 ; 收秋 ; 收取 ; 收容 ; 收入 ; 收生 ; 收生婆 ; 收市 ; 收拾 ; 收束 ; 收縮 ; 收攤兒 ; 收條 ; 收聽 ; 收尾 ; 收文 ; 收效 ; 收心 ; 收押 ; 收養 ; 收益 ; 收音 ; 收音機 ; 收支 ; 收執

Đây là cách dùng 收 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 收 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (収)[shōu]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 6Hán Việt: THU, THÂU1. thu vào。把外面的事物拿到裡面;把攤開的或分散的事物聚攏。收拾。thu dọn.收藏。thu thập bảo tồn.收集。thu tập.衣裳收進來了沒有?quần áo thu dọn lại chưa?2. thu lấy。取自己有權取的東西或原來屬於自己的東西。收回。thu hồi.收复。thu phục.收稅。thu thuế.沒收。tịch thu.3. đạt được (lợi ích kinh tế)。穫得(經濟利益)。收入。thu nhập.收益。lợi ích thu được.收支相抵。cân bằng thu chi.4. thu hoạch; gặt hái。收穫;收割。收成。thu hoạch.秋收。thu hoạch vụ thu.麥收。thu hoạch lúa mạch.今年早稻收得多。năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.5. tiếp nhận; dung nạp。接;接受;容納。收報。nhận báo.收留。thu nhận.收容。thu nhận.收到禮物。nhận được quà tặng.收徒弟。nhận đồ đệ.6. kiềm hãm; khống chế; dằn lòng (tình cảm; hành động)。約束;控制(感情或行動)。我的心像斷了線的風箏似的,簡直收不住了。lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.7. bắt。逮捕;拘禁。收監。bắt giam.8. kết thúc; đình chỉ (công tác)。結束;停止(工作)。收工。kết thúc công việc.收操。kết thúc huấn luyện.收場。kết thúc.Từ ghép:收編 ; 收兵 ; 收藏 ; 收藏家 ; 收操 ; 收場 ; 收成 ; 收髮 ; 收方 ; 收風 ; 收服 ; 收复 ; 收割 ; 收工 ; 收購 ; 收回 ; 收穫 ; 收集 ; 收監 ; 收繳 ; 收據 ; 收看 ; 收口 ; 收攬 ; 收斂 ; 收殮 ; 收留 ; 收攏 ; 收錄 ; 收羅 ; 收買 ; 收納 ; 收盤 ; 收訖 ; 收清 ; 收秋 ; 收取 ; 收容 ; 收入 ; 收生 ; 收生婆 ; 收市 ; 收拾 ; 收束 ; 收縮 ; 收攤兒 ; 收條 ; 收聽 ; 收尾 ; 收文 ; 收效 ; 收心 ; 收押 ; 收養 ; 收益 ; 收音 ; 收音機 ; 收支 ; 收執