改 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 改 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

改 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 改 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 改 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 改 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 改 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gǎi]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 7
Hán Việt: CẢI
1. thay đổi; đổi; đổi thay; biến đổi。改變;更改。
改口
đổi giọng; chữa lại
改名
đổi tên
改稱
đổi gọi là
改朝換代
thay đổi triều đại
幾年之間,家鄉完全改了樣子了。
trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn.
2. sửa chữa; sửa; chữa。修改。
改文章
chữa văn
這扇門太大,得往小裡改一改。
cánh cửa này hơi to, phải sửa nhỏ đi.
3. cải; cải chính; sửa chữa。改正。
改邪歸正。
cải tà qui chánh
有錯誤一定要改。
có sai nhất định phải sửa
4. họ Cải。姓。
Từ ghép:
改扮 ; 改編 ; 改變 ; 改產 ; 改朝換代 ; 改竄 ; 改道 ; 改點 ; 改訂 ; 改動 ; 改革 ; 改觀 ; 改過 ; 改行 ; 改換 ; 改換門庭 ; 改悔 ; 改嫁 ; 改建 ; 改醮 ; 改進 ; 改口 ; 改良 ; 改良主義 ; 改判 ; 改期 ; 改日 ; 改色 ; 改善 ; 改天 ; 改天換地 ; 改頭換面 ; 改弦更張 ; 改弦易轍 ; 改線 ; 改邪歸正 ; 改寫 ; 改選 ; 改樣 ; 改業 ; 改易 ; 改元 ; 改造 ; 改轍 ; 改正 ; 改制 ; 改裝 ; 改錐 ; 改組 ; 改嘴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 改 trong tiếng Đài Loan

[gǎi]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 7Hán Việt: CẢI1. thay đổi; đổi; đổi thay; biến đổi。改變;更改。改口đổi giọng; chữa lại改名đổi tên改稱đổi gọi là改朝換代thay đổi triều đại幾年之間,家鄉完全改了樣子了。trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn.2. sửa chữa; sửa; chữa。修改。改文章chữa văn這扇門太大,得往小裡改一改。cánh cửa này hơi to, phải sửa nhỏ đi.3. cải; cải chính; sửa chữa。改正。改邪歸正。cải tà qui chánh有錯誤一定要改。có sai nhất định phải sửa4. họ Cải。姓。Từ ghép:改扮 ; 改編 ; 改變 ; 改產 ; 改朝換代 ; 改竄 ; 改道 ; 改點 ; 改訂 ; 改動 ; 改革 ; 改觀 ; 改過 ; 改行 ; 改換 ; 改換門庭 ; 改悔 ; 改嫁 ; 改建 ; 改醮 ; 改進 ; 改口 ; 改良 ; 改良主義 ; 改判 ; 改期 ; 改日 ; 改色 ; 改善 ; 改天 ; 改天換地 ; 改頭換面 ; 改弦更張 ; 改弦易轍 ; 改線 ; 改邪歸正 ; 改寫 ; 改選 ; 改樣 ; 改業 ; 改易 ; 改元 ; 改造 ; 改轍 ; 改正 ; 改制 ; 改裝 ; 改錐 ; 改組 ; 改嘴

Đây là cách dùng 改 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 改 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gǎi]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 7Hán Việt: CẢI1. thay đổi; đổi; đổi thay; biến đổi。改變;更改。改口đổi giọng; chữa lại改名đổi tên改稱đổi gọi là改朝換代thay đổi triều đại幾年之間,家鄉完全改了樣子了。trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn.2. sửa chữa; sửa; chữa。修改。改文章chữa văn這扇門太大,得往小裡改一改。cánh cửa này hơi to, phải sửa nhỏ đi.3. cải; cải chính; sửa chữa。改正。改邪歸正。cải tà qui chánh有錯誤一定要改。có sai nhất định phải sửa4. họ Cải。姓。Từ ghép:改扮 ; 改編 ; 改變 ; 改產 ; 改朝換代 ; 改竄 ; 改道 ; 改點 ; 改訂 ; 改動 ; 改革 ; 改觀 ; 改過 ; 改行 ; 改換 ; 改換門庭 ; 改悔 ; 改嫁 ; 改建 ; 改醮 ; 改進 ; 改口 ; 改良 ; 改良主義 ; 改判 ; 改期 ; 改日 ; 改色 ; 改善 ; 改天 ; 改天換地 ; 改頭換面 ; 改弦更張 ; 改弦易轍 ; 改線 ; 改邪歸正 ; 改寫 ; 改選 ; 改樣 ; 改業 ; 改易 ; 改元 ; 改造 ; 改轍 ; 改正 ; 改制 ; 改裝 ; 改錐 ; 改組 ; 改嘴