敏感 là gì tiếng Đài Loan?

敏感 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 敏感 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

敏感 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 敏感 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 敏感 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 敏感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 敏感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mǐngǎn]
mẫn cảm; nhạy cảm; thính。生理上或心理上對外界事物反應很快。
有些動物對天氣的變化非常敏感。
có những loài động vật rất nhạy cảm với sự thay đổi của thời tiết.
她是一個敏感的人, 接受新事物很快。
cô ấy là một người nhạy cảm, tiếp thu cái mới rất nhanh.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 敏感 trong tiếng Đài Loan

[mǐngǎn]mẫn cảm; nhạy cảm; thính。生理上或心理上對外界事物反應很快。有些動物對天氣的變化非常敏感。có những loài động vật rất nhạy cảm với sự thay đổi của thời tiết.她是一個敏感的人, 接受新事物很快。cô ấy là một người nhạy cảm, tiếp thu cái mới rất nhanh.

Đây là cách dùng 敏感 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 敏感 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mǐngǎn]mẫn cảm; nhạy cảm; thính。生理上或心理上對外界事物反應很快。有些動物對天氣的變化非常敏感。có những loài động vật rất nhạy cảm với sự thay đổi của thời tiết.她是一個敏感的人, 接受新事物很快。cô ấy là một người nhạy cảm, tiếp thu cái mới rất nhanh.