數 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 數 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

數 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 數 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 數 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 數 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 數 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (數)
[shǔ]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 13
Hán Việt: SỔ
1. đếm。查點(數目); 逐個說出(數目)。
數數目。
đếm con số.
你去數數咱們今天種了多少棵樹。
anh đi đếm xem, hôm nay chúng ta trồng được bao nhiêu cây.
從十五數到三十。
từ 15 đếm đến 30.
2. tính ra thì thấy trội hơn; kể ra thì thấy trội hơn。計算(比較)起來最突出。
數一數二。
hạng nhất hạng nhì.
全班數他的功課好。
kể ra thì trong toàn lớp thì bài anh ấy trội hơn cả.
3. liệt kê; kể ra; kê ra (tội trạng)。列舉(罪狀)。
數說。
kể ra.
數其罪。
kể tội.
Ghi chú: 另見shù; shụ
Từ ghép:
數不著 ; 數叨 ; 數得著 ; 數典忘祖 ; 數伏 ; 數九 ; 數來寶 ; 數落 ; 數說 ; 數一數二
Từ phồn thể: (數)
[shù]
Bộ: 攵(Phộc)
Hán Việt: SỐ
1. số; con số。(數兒)數目。
人數。
số người.
歲數。
số tuổi.
次數。
số lần.
數以萬計。
có tới hàng vạn.
心中有數。
có sẵn dự định.
2. số toán học。表示事物的量的基本數學概念,例如自然數、整數、有理數、無理數、實數、复數、質數等。
3. số về ngữ pháp。一種語法範疇,表示名詞或代詞所指事物的數量,例如英語名詞有單、复兩種數。
4. số trời。天數。
在數難逃(迷信)。
khó tránh khỏi số trời.
5. vài; mấy。幾;幾個。
數十種。
vài chục loại.
數小時。
vài giờ.
Ghi chú: 另見shǔ; shụ。
Từ ghép:
數詞 ; 數額 ; 數據 ; 數量 ; 數量詞 ; 數列 ; 數論 ; 數碼 ; 數目 ; 數目字 ; 數位 ; 數學 ; 數值 ; 數珠 ; 數字
[shuò]
Bộ: 攵(Phộc)
Hán Việt: SÁC
nhiều lần。屢次。
頻數。
nhiều lần.
數見不尟。
gặp nhiều nên không thấy lạ.
Ghi chú: 另見shǔ; shù。
Từ ghép:
數見不尟

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 數 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (數)[shǔ]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 13Hán Việt: SỔ1. đếm。查點(數目); 逐個說出(數目)。數數目。đếm con số.你去數數咱們今天種了多少棵樹。anh đi đếm xem, hôm nay chúng ta trồng được bao nhiêu cây.從十五數到三十。từ 15 đếm đến 30.2. tính ra thì thấy trội hơn; kể ra thì thấy trội hơn。計算(比較)起來最突出。數一數二。hạng nhất hạng nhì.全班數他的功課好。kể ra thì trong toàn lớp thì bài anh ấy trội hơn cả.3. liệt kê; kể ra; kê ra (tội trạng)。列舉(罪狀)。數說。kể ra.數其罪。kể tội.Ghi chú: 另見shù; shụTừ ghép:數不著 ; 數叨 ; 數得著 ; 數典忘祖 ; 數伏 ; 數九 ; 數來寶 ; 數落 ; 數說 ; 數一數二Từ phồn thể: (數)[shù]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: SỐ1. số; con số。(數兒)數目。人數。số người.歲數。số tuổi.次數。số lần.數以萬計。có tới hàng vạn.心中有數。có sẵn dự định.2. số toán học。表示事物的量的基本數學概念,例如自然數、整數、有理數、無理數、實數、复數、質數等。3. số về ngữ pháp。一種語法範疇,表示名詞或代詞所指事物的數量,例如英語名詞有單、复兩種數。4. số trời。天數。在數難逃(迷信)。khó tránh khỏi số trời.5. vài; mấy。幾;幾個。數十種。vài chục loại.數小時。vài giờ.Ghi chú: 另見shǔ; shụ。Từ ghép:數詞 ; 數額 ; 數據 ; 數量 ; 數量詞 ; 數列 ; 數論 ; 數碼 ; 數目 ; 數目字 ; 數位 ; 數學 ; 數值 ; 數珠 ; 數字[shuò]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: SÁCnhiều lần。屢次。頻數。nhiều lần.數見不尟。gặp nhiều nên không thấy lạ.Ghi chú: 另見shǔ; shù。Từ ghép:數見不尟

Đây là cách dùng 數 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 數 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (數)[shǔ]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 13Hán Việt: SỔ1. đếm。查點(數目); 逐個說出(數目)。數數目。đếm con số.你去數數咱們今天種了多少棵樹。anh đi đếm xem, hôm nay chúng ta trồng được bao nhiêu cây.從十五數到三十。từ 15 đếm đến 30.2. tính ra thì thấy trội hơn; kể ra thì thấy trội hơn。計算(比較)起來最突出。數一數二。hạng nhất hạng nhì.全班數他的功課好。kể ra thì trong toàn lớp thì bài anh ấy trội hơn cả.3. liệt kê; kể ra; kê ra (tội trạng)。列舉(罪狀)。數說。kể ra.數其罪。kể tội.Ghi chú: 另見shù; shụTừ ghép:數不著 ; 數叨 ; 數得著 ; 數典忘祖 ; 數伏 ; 數九 ; 數來寶 ; 數落 ; 數說 ; 數一數二Từ phồn thể: (數)[shù]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: SỐ1. số; con số。(數兒)數目。人數。số người.歲數。số tuổi.次數。số lần.數以萬計。có tới hàng vạn.心中有數。có sẵn dự định.2. số toán học。表示事物的量的基本數學概念,例如自然數、整數、有理數、無理數、實數、复數、質數等。3. số về ngữ pháp。一種語法範疇,表示名詞或代詞所指事物的數量,例如英語名詞有單、复兩種數。4. số trời。天數。在數難逃(迷信)。khó tránh khỏi số trời.5. vài; mấy。幾;幾個。數十種。vài chục loại.數小時。vài giờ.Ghi chú: 另見shǔ; shụ。Từ ghép:數詞 ; 數額 ; 數據 ; 數量 ; 數量詞 ; 數列 ; 數論 ; 數碼 ; 數目 ; 數目字 ; 數位 ; 數學 ; 數值 ; 數珠 ; 數字[shuò]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: SÁCnhiều lần。屢次。頻數。nhiều lần.數見不尟。gặp nhiều nên không thấy lạ.Ghi chú: 另見shǔ; shù。Từ ghép:數見不尟