方面 là gì tiếng Đài Loan?

方面 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 方面 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

方面 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 方面 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 方面 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 方面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 方面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fāngmiàn]
phương diện; mặt; phía。就相對的或併列的幾個人或幾個事物之一說,叫方面。
優勢是在我們方面,不是在敵人方面。
ưu thế ở bên chúng ta, không phải phía địch.
必鬚不斷提高農業生產方面的機械化水平。
cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 方面 trong tiếng Đài Loan

[fāngmiàn]phương diện; mặt; phía。就相對的或併列的幾個人或幾個事物之一說,叫方面。優勢是在我們方面,不是在敵人方面。ưu thế ở bên chúng ta, không phải phía địch.必鬚不斷提高農業生產方面的機械化水平。cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp.

Đây là cách dùng 方面 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 方面 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fāngmiàn]phương diện; mặt; phía。就相對的或併列的幾個人或幾個事物之一說,叫方面。優勢是在我們方面,不是在敵人方面。ưu thế ở bên chúng ta, không phải phía địch.必鬚不斷提高農業生產方面的機械化水平。cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp.