於 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 於 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

於 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 於 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 於 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 於 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 於 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (於)
[yú]
Bộ: 二 - Nhị
Số nét: 3
Hán Việt: VU
1.

a. ở tại; vào; ở。在。
她生於1949年。
cô ấy sinh năm 1949.
黃河髮源於青海。
sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
b. hướng về; quay về。向。
問道於盲
hỏi đường người mù; mượn lược thầy tu.
告慰於知己。
an ủi bạn tri kỷ
求救於人
cầu cứu người khác.
c. cho。給。
嫁禍於人。
đổ tội cho người khác
獻身於科學事業。
hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
d. đối; đối với; cho。對;對於。
忠於祖國
trung thành với tổ quốc
有益於人民。
có ích cho nhân dân
形勢於我們有利。
tình hình có lợi cho chúng ta.
e. từ。自;從。
青出於藍
màu xanh chiết xuất từ cỏ lam; hậu sinh khả uý.
出於自願
do tự nguyện
f. hơn (biểu thị sự so sánh)。表示比較。
大於
lớn hơn
少於
ít hơn
高於
cao hơn
低於
thấp hơn
g. bởi (biểu thị bị động)。表示被動。
見笑於大方之家。
bị người hào phóng chê cười.
2. hậu tố (thành phần bổ sung ở sau từ gốc)。後綴。
a. (làm hậu tố cho động từ.)。動詞後綴。
合於
hợp với
屬於
thuộc về
在於
ở chỗ
至於
đến nỗi; còn về.
b. (làm hậu tố cho tính từ)。形容詞後綴。
勇於負責
dũng cảm chịu trách nhiệm
善於調度
giỏi điều hành
易於了解
dễ hiểu
難於實行
khó thực hiện
Ghi chú: 另見wū; yū
Từ ghép:
於今 ; 於思 ; 於是

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 於 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (於)[yú]Bộ: 二 - NhịSố nét: 3Hán Việt: VU1.介a. ở tại; vào; ở。在。她生於1949年。cô ấy sinh năm 1949.黃河髮源於青海。sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.b. hướng về; quay về。向。問道於盲hỏi đường người mù; mượn lược thầy tu.告慰於知己。an ủi bạn tri kỷ求救於人cầu cứu người khác.c. cho。給。嫁禍於人。đổ tội cho người khác獻身於科學事業。hiến thân cho sự nghiệp khoa học.d. đối; đối với; cho。對;對於。忠於祖國trung thành với tổ quốc有益於人民。có ích cho nhân dân形勢於我們有利。tình hình có lợi cho chúng ta.e. từ。自;從。青出於藍màu xanh chiết xuất từ cỏ lam; hậu sinh khả uý.出於自願do tự nguyệnf. hơn (biểu thị sự so sánh)。表示比較。大於lớn hơn少於ít hơn高於cao hơn低於thấp hơng. bởi (biểu thị bị động)。表示被動。見笑於大方之家。bị người hào phóng chê cười.2. hậu tố (thành phần bổ sung ở sau từ gốc)。後綴。a. (làm hậu tố cho động từ.)。動詞後綴。合於hợp với屬於thuộc về在於ở chỗ至於đến nỗi; còn về.b. (làm hậu tố cho tính từ)。形容詞後綴。勇於負責dũng cảm chịu trách nhiệm善於調度giỏi điều hành易於了解dễ hiểu難於實行khó thực hiệnGhi chú: 另見wū; yūTừ ghép:於今 ; 於思 ; 於是

Đây là cách dùng 於 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 於 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (於)[yú]Bộ: 二 - NhịSố nét: 3Hán Việt: VU1.介a. ở tại; vào; ở。在。她生於1949年。cô ấy sinh năm 1949.黃河髮源於青海。sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.b. hướng về; quay về。向。問道於盲hỏi đường người mù; mượn lược thầy tu.告慰於知己。an ủi bạn tri kỷ求救於人cầu cứu người khác.c. cho。給。嫁禍於人。đổ tội cho người khác獻身於科學事業。hiến thân cho sự nghiệp khoa học.d. đối; đối với; cho。對;對於。忠於祖國trung thành với tổ quốc有益於人民。có ích cho nhân dân形勢於我們有利。tình hình có lợi cho chúng ta.e. từ。自;從。青出於藍màu xanh chiết xuất từ cỏ lam; hậu sinh khả uý.出於自願do tự nguyệnf. hơn (biểu thị sự so sánh)。表示比較。大於lớn hơn少於ít hơn高於cao hơn低於thấp hơng. bởi (biểu thị bị động)。表示被動。見笑於大方之家。bị người hào phóng chê cười.2. hậu tố (thành phần bổ sung ở sau từ gốc)。後綴。a. (làm hậu tố cho động từ.)。動詞後綴。合於hợp với屬於thuộc về在於ở chỗ至於đến nỗi; còn về.b. (làm hậu tố cho tính từ)。形容詞後綴。勇於負責dũng cảm chịu trách nhiệm善於調度giỏi điều hành易於了解dễ hiểu難於實行khó thực hiệnGhi chú: 另見wū; yūTừ ghép:於今 ; 於思 ; 於是