旦 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 旦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

旦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 旦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 旦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 旦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 旦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dàn]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 5
Hán Việt: ĐÁN
1. sáng sớm; tảng sáng; sớm; buổi sớm; sáng。天亮;早晨。
旦暮
sớm tối; sớm chiều
旦夕
sớm tối; sớm chiều
通宵達旦
thâu đêm suốt sáng
枕戈待旦
sẵn sàng chiến đấu; gối giáo đợi trời sáng.
2. ngày; đán。(某一)天。
一旦
một ngày; một ngày nào đó.
元旦
nguyên đán
3. đào; vai nữ (trên sân khấu)。戲曲角色,扮演婦女,有青衣、花旦、老旦、武旦等區彆。
4. denier; đờ-nhê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài 9000m.)。纖度單位,9,000米長的天然絲或化學纖維重量為多少克,它的纖度就是多少旦。旦數愈小,纖維愈細。(英:denier)。
Từ ghép:
旦旦 ; 旦旦信誓 ; 旦角 ; 旦幕 ; 旦日 ; 旦夕

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 旦 trong tiếng Đài Loan

[dàn]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 5Hán Việt: ĐÁN1. sáng sớm; tảng sáng; sớm; buổi sớm; sáng。天亮;早晨。旦暮sớm tối; sớm chiều旦夕sớm tối; sớm chiều通宵達旦thâu đêm suốt sáng枕戈待旦sẵn sàng chiến đấu; gối giáo đợi trời sáng.2. ngày; đán。(某一)天。一旦một ngày; một ngày nào đó.元旦nguyên đán3. đào; vai nữ (trên sân khấu)。戲曲角色,扮演婦女,有青衣、花旦、老旦、武旦等區彆。4. denier; đờ-nhê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài 9000m.)。纖度單位,9,000米長的天然絲或化學纖維重量為多少克,它的纖度就是多少旦。旦數愈小,纖維愈細。(英:denier)。Từ ghép:旦旦 ; 旦旦信誓 ; 旦角 ; 旦幕 ; 旦日 ; 旦夕

Đây là cách dùng 旦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 旦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dàn]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 5Hán Việt: ĐÁN1. sáng sớm; tảng sáng; sớm; buổi sớm; sáng。天亮;早晨。旦暮sớm tối; sớm chiều旦夕sớm tối; sớm chiều通宵達旦thâu đêm suốt sáng枕戈待旦sẵn sàng chiến đấu; gối giáo đợi trời sáng.2. ngày; đán。(某一)天。一旦một ngày; một ngày nào đó.元旦nguyên đán3. đào; vai nữ (trên sân khấu)。戲曲角色,扮演婦女,有青衣、花旦、老旦、武旦等區彆。4. denier; đờ-nhê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài 9000m.)。纖度單位,9,000米長的天然絲或化學纖維重量為多少克,它的纖度就是多少旦。旦數愈小,纖維愈細。(英:denier)。Từ ghép:旦旦 ; 旦旦信誓 ; 旦角 ; 旦幕 ; 旦日 ; 旦夕