早 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 早 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

早 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 早 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 早 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 早 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 早 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zǎo]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 6
Hán Việt: TẢO
1. sáng sớm; sáng tinh mơ。早晨。
清早
sáng sớm
早飯
cơm sáng; ăn sáng; điểm tâm
從早到晚
từ sáng đến tối
2. từ lâu。很久以前。
他早走了。
anh ấy đi lâu rồi.
這件事我們早商量好了。
việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi.
那是很早的事了。
đó là việc từ lâu rồi.
我早就預備好了。
tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi.
3. đầu; sớm。時間在先的。
早期
thời gian đầu
早稻
lúa sớm
4. trước; sớm (so với thời gian quy định)。比一定的時間靠前。
早熟
trưởng thành sớm
早婚
tảo hôn; kết hôn sớm
你早點兒來。
anh đến sớm một tý.
忙什麼,離開演還早呢。
vội gì, còn lâu mới diễn.
5. chào (lời chào lúc gặp mặt nhau vào buổi sáng)。問候的話,用於早晨見面時互相招呼。
老師早!
chào thầy!
Từ ghép:
早半天兒 ; 早操 ; 早茶 ; 早產 ; 早場 ; 早晨 ; 早春 ; 早稻 ; 早點 ; 早飯 ; 早婚 ; 早年 ; 早期 ; 早期白話 ; 早起 ; 早秋 ; 早日 ; 早上 ; 早市 ; 早熟 ; 早衰 ; 早霜 ; 早退 ; 早晚 ; 早先 ; 早已 ; 早育 ; 早早兒 ; 早造

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 早 trong tiếng Đài Loan

[zǎo]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 6Hán Việt: TẢO1. sáng sớm; sáng tinh mơ。早晨。清早sáng sớm早飯cơm sáng; ăn sáng; điểm tâm從早到晚từ sáng đến tối2. từ lâu。很久以前。他早走了。anh ấy đi lâu rồi.這件事我們早商量好了。việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi.那是很早的事了。đó là việc từ lâu rồi.我早就預備好了。tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi.3. đầu; sớm。時間在先的。早期thời gian đầu早稻lúa sớm4. trước; sớm (so với thời gian quy định)。比一定的時間靠前。早熟trưởng thành sớm早婚tảo hôn; kết hôn sớm你早點兒來。anh đến sớm một tý.忙什麼,離開演還早呢。vội gì, còn lâu mới diễn.5. chào (lời chào lúc gặp mặt nhau vào buổi sáng)。問候的話,用於早晨見面時互相招呼。老師早!chào thầy!Từ ghép:早半天兒 ; 早操 ; 早茶 ; 早產 ; 早場 ; 早晨 ; 早春 ; 早稻 ; 早點 ; 早飯 ; 早婚 ; 早年 ; 早期 ; 早期白話 ; 早起 ; 早秋 ; 早日 ; 早上 ; 早市 ; 早熟 ; 早衰 ; 早霜 ; 早退 ; 早晚 ; 早先 ; 早已 ; 早育 ; 早早兒 ; 早造

Đây là cách dùng 早 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 早 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zǎo]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 6Hán Việt: TẢO1. sáng sớm; sáng tinh mơ。早晨。清早sáng sớm早飯cơm sáng; ăn sáng; điểm tâm從早到晚từ sáng đến tối2. từ lâu。很久以前。他早走了。anh ấy đi lâu rồi.這件事我們早商量好了。việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi.那是很早的事了。đó là việc từ lâu rồi.我早就預備好了。tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi.3. đầu; sớm。時間在先的。早期thời gian đầu早稻lúa sớm4. trước; sớm (so với thời gian quy định)。比一定的時間靠前。早熟trưởng thành sớm早婚tảo hôn; kết hôn sớm你早點兒來。anh đến sớm một tý.忙什麼,離開演還早呢。vội gì, còn lâu mới diễn.5. chào (lời chào lúc gặp mặt nhau vào buổi sáng)。問候的話,用於早晨見面時互相招呼。老師早!chào thầy!Từ ghép:早半天兒 ; 早操 ; 早茶 ; 早產 ; 早場 ; 早晨 ; 早春 ; 早稻 ; 早點 ; 早飯 ; 早婚 ; 早年 ; 早期 ; 早期白話 ; 早起 ; 早秋 ; 早日 ; 早上 ; 早市 ; 早熟 ; 早衰 ; 早霜 ; 早退 ; 早晚 ; 早先 ; 早已 ; 早育 ; 早早兒 ; 早造