明 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 明 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

明 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 明 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 明 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 明 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 明 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (朙)
[míng]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 8
Hán Việt: MINH
1. sáng。明亮(跟 "暗"相對)。
明月。
trăng sáng.
天明。
trời sáng.
燈火通明。
đèn đuốc sáng trưng.
2. rõ; rõ ràng; sáng tỏ。明白; 清楚。
問明。
hỏi rõ ràng.
說明。
nói rõ ràng.
黑白分明。
trắng đen rõ ràng.
去向不明。
hướng đi không rõ ràng.
3. công khai; để lộ ra。公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟"暗 "相對)。
明溝。
cống lộ thiên.
有話明說。
có chuyện gì cứ nói công khai ra đi.
明令公布.
mệnh lệnh công bố công khai.
明鎗易躲,暗箭難防。
thương đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng.
4. mắt tinh; mắt sáng。眼力好;眼光正確;對事物現象看得清。
聰明。
thông minh.
英明。
anh minh.
耳聰目明。
mắt tinh tai thính.
眼明手快。
mắt lanh lợi, tay chân nhanh nhẹn.
5. quang minh chính đại; lòng dạ trong sáng。心地光明。
明人不做暗事。
người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
6. thị giác。視覺。
雙目失明。
mù cả hai mắt.
7. hiểu。懂得; 了解。
深明大義。
hiểu sâu nghĩa cả.
不明利害。
không biết được lợi hại.
8. ngày mai; sang năm。次於今年、今天的。
明天。
ngày mai.
明晨。
sáng mai.
明年。
sang năm.
明春。
mùa xuân sang năm.
9. triều đại nhà Minh, Trung Quốc, công nguyên 1368-1644。朝代,公元1368-1644,朱元璋所建。先定都南京,永樂年間遷都北京。10. họ Minh。姓。
Từ ghép:
明白 ; 明襬著 ; 明辨是非 ; 明察暗訪 ; 明察秋毫 ; 明暢 ; 明澈 ; 明處 ; 明達 ; 明燈 ; 明斷 ; 明礬 ; 明溝 ; 明後天 ; 明海 ; 明晃晃 ; 明慧 ; 明火執仗 ; 明間兒 ; 明膠 ; 明教 ; 明旌 ; 明凈 ; 明鏡 ; 明鏡高懸 ; 明快 ; 明來暗往 ; 明朗 ; 明麗 ; 明亮 ; 明了 ; 明令 ; 明碼 ; 明媚 ; 明明 ; 明目張膽 ; 明尼阿波利斯 ; 明尼囌達 ; 明年 ; 明盤 ; 明器 ; 明前 ; 明鎗暗箭 ; 明情理兒 ; 明確 ; 明兒 ; 明人 ; 明日 ; 明日黃花 ; 明石 ;
明誓 ; 明堂 ; 明天 ; 明文 ; 明晰 ; 明蝦 ; 明顯 ; 明線光譜 ; 明效大驗 ; 明信片 ; 明星 ; 明眼人 ; 明早 ; 明哲保身 ; 明爭暗鬥 ; 明正典刑 ; 明證 ; 明知 ; 明智 ; 明珠 ; 明珠暗投 ; 明子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 明 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (朙)[míng]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 8Hán Việt: MINH1. sáng。明亮(跟 "暗"相對)。明月。trăng sáng.天明。trời sáng.燈火通明。đèn đuốc sáng trưng.2. rõ; rõ ràng; sáng tỏ。明白; 清楚。問明。hỏi rõ ràng.說明。nói rõ ràng.黑白分明。trắng đen rõ ràng.去向不明。hướng đi không rõ ràng.3. công khai; để lộ ra。公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟"暗 "相對)。明溝。cống lộ thiên.有話明說。có chuyện gì cứ nói công khai ra đi.明令公布.mệnh lệnh công bố công khai.明鎗易躲,暗箭難防。thương đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng.4. mắt tinh; mắt sáng。眼力好;眼光正確;對事物現象看得清。聰明。thông minh.英明。anh minh.耳聰目明。mắt tinh tai thính.眼明手快。mắt lanh lợi, tay chân nhanh nhẹn.5. quang minh chính đại; lòng dạ trong sáng。心地光明。明人不做暗事。người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.6. thị giác。視覺。雙目失明。mù cả hai mắt.7. hiểu。懂得; 了解。深明大義。hiểu sâu nghĩa cả.不明利害。không biết được lợi hại.8. ngày mai; sang năm。次於今年、今天的。明天。ngày mai.明晨。sáng mai.明年。sang năm.明春。mùa xuân sang năm.9. triều đại nhà Minh, Trung Quốc, công nguyên 1368-1644。朝代,公元1368-1644,朱元璋所建。先定都南京,永樂年間遷都北京。10. họ Minh。姓。Từ ghép:明白 ; 明襬著 ; 明辨是非 ; 明察暗訪 ; 明察秋毫 ; 明暢 ; 明澈 ; 明處 ; 明達 ; 明燈 ; 明斷 ; 明礬 ; 明溝 ; 明後天 ; 明海 ; 明晃晃 ; 明慧 ; 明火執仗 ; 明間兒 ; 明膠 ; 明教 ; 明旌 ; 明凈 ; 明鏡 ; 明鏡高懸 ; 明快 ; 明來暗往 ; 明朗 ; 明麗 ; 明亮 ; 明了 ; 明令 ; 明碼 ; 明媚 ; 明明 ; 明目張膽 ; 明尼阿波利斯 ; 明尼囌達 ; 明年 ; 明盤 ; 明器 ; 明前 ; 明鎗暗箭 ; 明情理兒 ; 明確 ; 明兒 ; 明人 ; 明日 ; 明日黃花 ; 明石 ; 明誓 ; 明堂 ; 明天 ; 明文 ; 明晰 ; 明蝦 ; 明顯 ; 明線光譜 ; 明效大驗 ; 明信片 ; 明星 ; 明眼人 ; 明早 ; 明哲保身 ; 明爭暗鬥 ; 明正典刑 ; 明證 ; 明知 ; 明智 ; 明珠 ; 明珠暗投 ; 明子

Đây là cách dùng 明 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 明 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (朙)[míng]Bộ: 日 - NhậtSố nét: 8Hán Việt: MINH1. sáng。明亮(跟 "暗"相對)。明月。trăng sáng.天明。trời sáng.燈火通明。đèn đuốc sáng trưng.2. rõ; rõ ràng; sáng tỏ。明白; 清楚。問明。hỏi rõ ràng.說明。nói rõ ràng.黑白分明。trắng đen rõ ràng.去向不明。hướng đi không rõ ràng.3. công khai; để lộ ra。公開; 顯露在外; 不隱蔽(跟"暗 "相對)。明溝。cống lộ thiên.有話明說。có chuyện gì cứ nói công khai ra đi.明令公布.mệnh lệnh công bố công khai.明鎗易躲,暗箭難防。thương đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng.4. mắt tinh; mắt sáng。眼力好;眼光正確;對事物現象看得清。聰明。thông minh.英明。anh minh.耳聰目明。mắt tinh tai thính.眼明手快。mắt lanh lợi, tay chân nhanh nhẹn.5. quang minh chính đại; lòng dạ trong sáng。心地光明。明人不做暗事。người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.6. thị giác。視覺。雙目失明。mù cả hai mắt.7. hiểu。懂得; 了解。深明大義。hiểu sâu nghĩa cả.不明利害。không biết được lợi hại.8. ngày mai; sang năm。次於今年、今天的。明天。ngày mai.明晨。sáng mai.明年。sang năm.明春。mùa xuân sang năm.9. triều đại nhà Minh, Trung Quốc, công nguyên 1368-1644。朝代,公元1368-1644,朱元璋所建。先定都南京,永樂年間遷都北京。10. họ Minh。姓。Từ ghép:明白 ; 明襬著 ; 明辨是非 ; 明察暗訪 ; 明察秋毫 ; 明暢 ; 明澈 ; 明處 ; 明達 ; 明燈 ; 明斷 ; 明礬 ; 明溝 ; 明後天 ; 明海 ; 明晃晃 ; 明慧 ; 明火執仗 ; 明間兒 ; 明膠 ; 明教 ; 明旌 ; 明凈 ; 明鏡 ; 明鏡高懸 ; 明快 ; 明來暗往 ; 明朗 ; 明麗 ; 明亮 ; 明了 ; 明令 ; 明碼 ; 明媚 ; 明明 ; 明目張膽 ; 明尼阿波利斯 ; 明尼囌達 ; 明年 ; 明盤 ; 明器 ; 明前 ; 明鎗暗箭 ; 明情理兒 ; 明確 ; 明兒 ; 明人 ; 明日 ; 明日黃花 ; 明石 ; 明誓 ; 明堂 ; 明天 ; 明文 ; 明晰 ; 明蝦 ; 明顯 ; 明線光譜 ; 明效大驗 ; 明信片 ; 明星 ; 明眼人 ; 明早 ; 明哲保身 ; 明爭暗鬥 ; 明正典刑 ; 明證 ; 明知 ; 明智 ; 明珠 ; 明珠暗投 ; 明子