更 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 更 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

更 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 更 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 更 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 更 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 更 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gēng]
Bộ: 曰 - Viết
Số nét: 7
Hán Việt: CANH
1. thay đổi; biến đổi; thay; đổi。改變;改換。
變更
biến đổi; thay đổi
更改
thay đổi; biến đổi
更衣
thay quần áo
更名改姓
thay tên đổi họ
除舊更新
thay cũ đổi mới
2. trải qua; từng trải。經厤。
少不更事
trẻ người non dạ; chưa từng trải việc đời
3. canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ.)。舊時一夜分成五更,每更大約兩小時。
打更
điểm canh
三更半夜
canh ba nửa đêm; nửa đêm gà gáy.
Ghi chú: 另見gèng
Từ ghép:
更次 ; 更迭 ; 更定 ; 更動 ; 更番 ; 更改 ; 更換 ; 更闌 ; 更名 ; 更年期 ; 更僕難數 ; 更偌 ; 更深 ; 更生 ; 更始 ; 更替 ; 更新 ; 更衣 ; 更易 ; 更張 ; 更正
[gèng]
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: CÁNH

1. càng; thêm; hơn nữa。更加。
刮了一夜北風,天更冷了。
qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn.
2. lại。再;又。
更上一層樓。
lại lên thêm một tầng lầu nữa
Ghi chú: 另見gēng
Từ ghép:
更加 ; 更其 ; 更上一層樓

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 更 trong tiếng Đài Loan

[gēng]Bộ: 曰 - ViếtSố nét: 7Hán Việt: CANH1. thay đổi; biến đổi; thay; đổi。改變;改換。變更biến đổi; thay đổi更改thay đổi; biến đổi更衣thay quần áo更名改姓thay tên đổi họ除舊更新thay cũ đổi mới2. trải qua; từng trải。經厤。少不更事trẻ người non dạ; chưa từng trải việc đời3. canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ.)。舊時一夜分成五更,每更大約兩小時。打更điểm canh三更半夜canh ba nửa đêm; nửa đêm gà gáy.Ghi chú: 另見gèngTừ ghép:更次 ; 更迭 ; 更定 ; 更動 ; 更番 ; 更改 ; 更換 ; 更闌 ; 更名 ; 更年期 ; 更僕難數 ; 更偌 ; 更深 ; 更生 ; 更始 ; 更替 ; 更新 ; 更衣 ; 更易 ; 更張 ; 更正[gèng]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: CÁNH副1. càng; thêm; hơn nữa。更加。刮了一夜北風,天更冷了。qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn.2. lại。再;又。更上一層樓。lại lên thêm một tầng lầu nữaGhi chú: 另見gēngTừ ghép:更加 ; 更其 ; 更上一層樓

Đây là cách dùng 更 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 更 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gēng]Bộ: 曰 - ViếtSố nét: 7Hán Việt: CANH1. thay đổi; biến đổi; thay; đổi。改變;改換。變更biến đổi; thay đổi更改thay đổi; biến đổi更衣thay quần áo更名改姓thay tên đổi họ除舊更新thay cũ đổi mới2. trải qua; từng trải。經厤。少不更事trẻ người non dạ; chưa từng trải việc đời3. canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ.)。舊時一夜分成五更,每更大約兩小時。打更điểm canh三更半夜canh ba nửa đêm; nửa đêm gà gáy.Ghi chú: 另見gèngTừ ghép:更次 ; 更迭 ; 更定 ; 更動 ; 更番 ; 更改 ; 更換 ; 更闌 ; 更名 ; 更年期 ; 更僕難數 ; 更偌 ; 更深 ; 更生 ; 更始 ; 更替 ; 更新 ; 更衣 ; 更易 ; 更張 ; 更正[gèng]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: CÁNH副1. càng; thêm; hơn nữa。更加。刮了一夜北風,天更冷了。qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn.2. lại。再;又。更上一層樓。lại lên thêm một tầng lầu nữaGhi chú: 另見gēngTừ ghép:更加 ; 更其 ; 更上一層樓