有...有... là gì tiếng Đài Loan?

有...有... tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有...有... trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

有...有... tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 有...有... tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有...有... tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 有...有... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 有...有... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒuyǒu]
1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分彆用在意思相反或相對的兩個名詞或動詞前面,表示既有這個又有那個,兩方面兼而有之。
有利有弊。
có mặt lợi cũng có mặt hại.
有頭有尾。
có đầu có đuôi
2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分彆用在意思相同或相近的兩個名詞或動詞(或一個雙音名詞或動詞的兩個詞素)前面,表示彊調。
有板有眼。
có bài bản hẳn hoi
有鼻子有眼兒。
có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
有說有笑, 不分老少。
có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
有條有理。
có trật tự; đâu ra đấy

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 有...有... trong tiếng Đài Loan

[yǒuyǒu]1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分彆用在意思相反或相對的兩個名詞或動詞前面,表示既有這個又有那個,兩方面兼而有之。有利有弊。có mặt lợi cũng có mặt hại.有頭有尾。có đầu có đuôi2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分彆用在意思相同或相近的兩個名詞或動詞(或一個雙音名詞或動詞的兩個詞素)前面,表示彊調。有板有眼。có bài bản hẳn hoi有鼻子有眼兒。có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)有說有笑, 不分老少。có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).有條有理。có trật tự; đâu ra đấy

Đây là cách dùng 有...有... tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有...有... là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒuyǒu]1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分彆用在意思相反或相對的兩個名詞或動詞前面,表示既有這個又有那個,兩方面兼而有之。有利有弊。có mặt lợi cũng có mặt hại.有頭有尾。có đầu có đuôi2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分彆用在意思相同或相近的兩個名詞或動詞(或一個雙音名詞或動詞的兩個詞素)前面,表示彊調。有板有眼。có bài bản hẳn hoi有鼻子有眼兒。có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)有說有笑, 不分老少。có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).有條有理。có trật tự; đâu ra đấy