木馬計 là gì tiếng Đài Loan?

木馬計 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 木馬計 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

木馬計 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 木馬計 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 木馬計 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 木馬計 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 木馬計 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mùmǎjì]
ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch)。傳說古代希 臘人攻打特洛伊城九年不下,後來用了一個計策,把一批勇士藏在一只特制的木馬中,佯裝撤退,扔下木 馬。特洛伊人把木馬噹作戰利品運進城內。夜裡木馬中的勇士出來打開城門,與攻城軍隊裡應外合,佔領 了特洛伊城。後來用特洛伊木馬指潛伏在內部的敵人,把潛伏到敵方內部進行破壞和顛覆活動的辦法叫木 馬計。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 木馬計 trong tiếng Đài Loan

[mùmǎjì]ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch)。傳說古代希 臘人攻打特洛伊城九年不下,後來用了一個計策,把一批勇士藏在一只特制的木馬中,佯裝撤退,扔下木 馬。特洛伊人把木馬噹作戰利品運進城內。夜裡木馬中的勇士出來打開城門,與攻城軍隊裡應外合,佔領 了特洛伊城。後來用特洛伊木馬指潛伏在內部的敵人,把潛伏到敵方內部進行破壞和顛覆活動的辦法叫木 馬計。

Đây là cách dùng 木馬計 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 木馬計 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mùmǎjì]ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch)。傳說古代希 臘人攻打特洛伊城九年不下,後來用了一個計策,把一批勇士藏在一只特制的木馬中,佯裝撤退,扔下木 馬。特洛伊人把木馬噹作戰利品運進城內。夜裡木馬中的勇士出來打開城門,與攻城軍隊裡應外合,佔領 了特洛伊城。後來用特洛伊木馬指潛伏在內部的敵人,把潛伏到敵方內部進行破壞和顛覆活動的辦法叫木 馬計。