本末 là gì tiếng Đài Loan?

本末 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 本末 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

本末 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 本末 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 本末 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 本末 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 本末 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[běnmò]

1. đầu đuôi; gốc ngọn; từ đầu đến cuối; đỉnh chân; ví với trải qua sự tình từ đầu đến cuối. 樹的下部和上部,東西的底部和頂部,比喻事情的從頭到尾的經過。
詳述本末
tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
2. chính phụ; yếu trọng (so sánh cái quan trọng với cái thứ yếu)。比喻主要的與次要的。
本末倒置
đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 本末 trong tiếng Đài Loan

[běnmò]名1. đầu đuôi; gốc ngọn; từ đầu đến cuối; đỉnh chân; ví với trải qua sự tình từ đầu đến cuối. 樹的下部和上部,東西的底部和頂部,比喻事情的從頭到尾的經過。詳述本末tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi2. chính phụ; yếu trọng (so sánh cái quan trọng với cái thứ yếu)。比喻主要的與次要的。本末倒置đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời

Đây là cách dùng 本末 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 本末 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [běnmò]名1. đầu đuôi; gốc ngọn; từ đầu đến cuối; đỉnh chân; ví với trải qua sự tình từ đầu đến cuối. 樹的下部和上部,東西的底部和頂部,比喻事情的從頭到尾的經過。詳述本末tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi2. chính phụ; yếu trọng (so sánh cái quan trọng với cái thứ yếu)。比喻主要的與次要的。本末倒置đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời