架不住 là gì tiếng Đài Loan?

架不住 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 架不住 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

架不住 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 架不住 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 架不住 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 架不住 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 架不住 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jià·buzhù]

1. không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi。禁不住;受不住。
雙拳難敵四手,好漢架不住人多。
hai tay khó địch lại bốn tay, anh hùng khó chống lại đông người
老大娘開始還有些懷疑,架不住大家七嘴八舌地一說,也就相信的了。
ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin.
2. không bằng được; không sánh được。抵不上。
你們雖然力氣大,架不住她們會找竅門。
các anh tuy có sức khoẻ cũng không bằng được các cô ấy tìm được phương pháp hay.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 架不住 trong tiếng Đài Loan

[jià·buzhù]方1. không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi。禁不住;受不住。雙拳難敵四手,好漢架不住人多。hai tay khó địch lại bốn tay, anh hùng khó chống lại đông người老大娘開始還有些懷疑,架不住大家七嘴八舌地一說,也就相信的了。ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin.2. không bằng được; không sánh được。抵不上。你們雖然力氣大,架不住她們會找竅門。các anh tuy có sức khoẻ cũng không bằng được các cô ấy tìm được phương pháp hay.

Đây là cách dùng 架不住 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 架不住 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jià·buzhù]方1. không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi。禁不住;受不住。雙拳難敵四手,好漢架不住人多。hai tay khó địch lại bốn tay, anh hùng khó chống lại đông người老大娘開始還有些懷疑,架不住大家七嘴八舌地一說,也就相信的了。ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin.2. không bằng được; không sánh được。抵不上。你們雖然力氣大,架不住她們會找竅門。các anh tuy có sức khoẻ cũng không bằng được các cô ấy tìm được phương pháp hay.