架子 là gì tiếng Đài Loan?

架子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 架子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

架子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 架子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 架子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 架子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 架子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jià·zi]
1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật)。(架子兒)由若榦材料縱橫交叉地構成的東西,用來放置器物、支撐物體或安裝工具等。
花瓶架子。
cái giá để lọ hoa.
保險刀的架子。
xương đòn
2. cái khung; sườn bài。比喻事物的組織、結構。
寫文章要先搭好架子。
viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng。自高自大、裝腔作勢的作風。
官架子。
quan liêu.
拿架子。
làm ra vẻ.
黨委書記一點架子都沒有。
thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu。架勢。
耡地有耡地的架子,一拿耡頭就看出他是內行。
cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 架子 trong tiếng Đài Loan

[jià·zi]1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật)。(架子兒)由若榦材料縱橫交叉地構成的東西,用來放置器物、支撐物體或安裝工具等。花瓶架子。cái giá để lọ hoa.保險刀的架子。xương đòn2. cái khung; sườn bài。比喻事物的組織、結構。寫文章要先搭好架子。viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng。自高自大、裝腔作勢的作風。官架子。quan liêu.拿架子。làm ra vẻ.黨委書記一點架子都沒有。thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu。架勢。耡地有耡地的架子,一拿耡頭就看出他是內行。cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

Đây là cách dùng 架子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 架子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jià·zi]1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật)。(架子兒)由若榦材料縱橫交叉地構成的東西,用來放置器物、支撐物體或安裝工具等。花瓶架子。cái giá để lọ hoa.保險刀的架子。xương đòn2. cái khung; sườn bài。比喻事物的組織、結構。寫文章要先搭好架子。viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng。自高自大、裝腔作勢的作風。官架子。quan liêu.拿架子。làm ra vẻ.黨委書記一點架子都沒有。thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu。架勢。耡地有耡地的架子,一拿耡頭就看出他是內行。cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.