某 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 某 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

某 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 某 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 某 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 某 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 某 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mǒu]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 9
Hán Việt: MỖ
指示代詞
1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)。指一定的人或事物(知道名稱而不說出)。
張某。
Trương Mỗ.
解放軍某部。
đơn vị X của quân giải phóng.
2. nào đó。指不定的人或事物。
某人。
người nào đó.
某地。
nơi nào đó.
某種線索。
manh mối nào.
3. tôi (dùng để tự xưng mà không nói tên), ví dụ như : Trương tôi。用來代替自己的名字,如姓張的自稱"張某"或"張某人"。
Ghi chú: có khi lặp lại như: người nào đó; trường nào đó 注意: 有時疊用,如:
某某人。
người nào đó.
某某學校。
trường nào đó.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 某 trong tiếng Đài Loan

[mǒu]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 9Hán Việt: MỖ指示代詞1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)。指一定的人或事物(知道名稱而不說出)。張某。Trương Mỗ.解放軍某部。đơn vị X của quân giải phóng.2. nào đó。指不定的人或事物。某人。người nào đó.某地。nơi nào đó.某種線索。manh mối nào.3. tôi (dùng để tự xưng mà không nói tên), ví dụ như : Trương tôi。用來代替自己的名字,如姓張的自稱"張某"或"張某人"。Ghi chú: có khi lặp lại như: người nào đó; trường nào đó 注意: 有時疊用,如:某某人。người nào đó.某某學校。trường nào đó.

Đây là cách dùng 某 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 某 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mǒu]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 9Hán Việt: MỖ指示代詞1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)。指一定的人或事物(知道名稱而不說出)。張某。Trương Mỗ.解放軍某部。đơn vị X của quân giải phóng.2. nào đó。指不定的人或事物。某人。người nào đó.某地。nơi nào đó.某種線索。manh mối nào.3. tôi (dùng để tự xưng mà không nói tên), ví dụ như : Trương tôi。用來代替自己的名字,如姓張的自稱"張某"或"張某人"。Ghi chú: có khi lặp lại như: người nào đó; trường nào đó 注意: 有時疊用,如:某某人。người nào đó.某某學校。trường nào đó.