核仁 là gì tiếng Đài Loan?

核仁 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 核仁 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

核仁 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 核仁 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 核仁 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 核仁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 核仁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hérén]
1. hạch nhân。代謝期中為典型的組織化的小體,蛋白結構為主,或被認為是司合成的中心或被認為是一個儲存細胞,通常在有絲分裂中消失,在每次分裂後與SAT。染色體的核仁組成中心接觸而又重新形成。
2. nhân。種子外皮內邊的部分,常指可食用的種子和堅果、核果及類似果實的內果皮裡邊的部分。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 核仁 trong tiếng Đài Loan

[hérén]1. hạch nhân。代謝期中為典型的組織化的小體,蛋白結構為主,或被認為是司合成的中心或被認為是一個儲存細胞,通常在有絲分裂中消失,在每次分裂後與SAT。染色體的核仁組成中心接觸而又重新形成。2. nhân。種子外皮內邊的部分,常指可食用的種子和堅果、核果及類似果實的內果皮裡邊的部分。

Đây là cách dùng 核仁 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 核仁 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hérén]1. hạch nhân。代謝期中為典型的組織化的小體,蛋白結構為主,或被認為是司合成的中心或被認為是一個儲存細胞,通常在有絲分裂中消失,在每次分裂後與SAT。染色體的核仁組成中心接觸而又重新形成。2. nhân。種子外皮內邊的部分,常指可食用的種子和堅果、核果及類似果實的內果皮裡邊的部分。