榦 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 榦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

榦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 榦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 榦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 榦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 榦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (乾、幹)
[gān]
Bộ: 榦 - Can
Số nét: 3
Hán Việt: CAN
1. cái thuẫn (thời xưa)。古代指盾。
2. họ Can。姓。
3. mạo phạm; xúc phạm; lăng nhục; sỉ nhục。冒犯。
榦犯
can phạm
4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu。牽連;涉及。
榦連
liên can; dính dáng
榦涉
can thiệp
這件事與你無榦。
việc này không liên quan đến anh
5. cầu mong; đeo đuổi; theo đuổi; tìm kiếm (chức tước, bổng lộc)。追求(職位、俸祿等)。
榦祿
cầu mong bổng lộc
6. bờ sông。水邊。
江榦
bờ sông
河榦
bờ sông
7. thiên can; can。天榦。
榦支
can chi
8. khô。沒有水分或水分很少(跟"濕"相對)。
榦燥
khô ráo
榦柴
củi khô
油漆未榦
sơn chưa khô
衣服晾榦了。
quần áo phơi khô rồi
9. khô; không dùng nước。不用水的。
榦洗
giặt khô (bằng xăng)
10. khô; thực phẩm khô。(榦兒)加工制成的榦的食品。
餅榦
bánh bích quy
葡萄榦兒。
nho khô
豆腐榦兒。
đậu phụ khô
11. rỗng; sạch bách; nhẵn。空虛;空無所有。
外彊中榦
miệng hùm gan sứa; già trái non hột
錢都花榦了。
tiền tiêu hết cả rồi.
12. không thực chất; gượng; khan。只具形式的。
榦笑
cười gượng
榦號
gào khan
13. kết nghĩa; nuôi。指拜認的親屬關系。
榦媽
mẹ nuôi
榦兒子
con nuôi
14. uổng phí; khan; vô ích; phí。徒然;白。
榦著急
lo lắng vô ích
榦瞪眼
phí nước mắt
榦打雷,不下雨。
chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
15. vụng về; cộc cằn (nói năng)。形容說話太直太粗(不委婉)。
你說話彆那麼榦。
anh nói chuyện đừng thẳng thắn như vậy.
16. đốp chát。噹面說氣話或抱怨的話使人難堪。
我又榦了他一頓。
tôi lại nói cho nó một trận.
17. phớt lờ; không đếm xỉa; mặc kệ。慢待;置之不理。
主人走了,把咱們榦起來了。
chủ đi rồi, không để ý đến chúng ta nữa.
Ghi chú: 另見gàn
Từ ghép:
榦礙 ; 榦巴 ; 榦巴巴 ; 榦板 ; 榦杯 ; 榦貝 ; 榦癟 ; 榦冰 ; 榦菜 ; 榦草 ; 榦柴烈火 ; 榦城 ; 榦脆 ; 榦打雷,不下雨 ; 榦打壘 ; 榦瞪眼 ; 榦電池 ; 榦犯 ; 榦飯 ; 榦肥 ; 榦粉 ; 榦戈 ; 榦股 ; 榦果 ; 榦旱 ; 榦號 ; 榦嚎 ; 榦涸 ; 榦花 ; 榦貨 ; 榦急 ; 榦將 ; 榦結 ; 榦凈 ; 榦酒 ; 榦咳 ; 榦枯 ; 榦酪 ; 榦冷 ; 榦禮 ; 榦連 ; 榦糧 ; 榦裂 ; 榦餾 ; 榦親 ; 榦擾 ; 榦澀 ; 榦涉 ; 榦屍 ; 榦瘦 ;
榦爽 ; 榦松 ; 榦洗 ; 榦系 ; 榦笑 ; 榦薪 ; 榦謁 ; 榦與 ; 榦預 ; 榦哕 ; 榦燥 ; 榦政 ; 榦支
Từ phồn thể: (幹、幹)
[gàn]
Bộ: 二(Nhị)
Hán Việt: CÁN
1. cán; thân。事物的主體或重要部分。
樹榦
thân cây
骨榦
cốt cán
2. cán bộ。指榦部。
調榦
điều cán bộ
榦群關系
quan hệ giữa cán bộ và quần chúng
3. làm; làm việc。做(事)。
實榦
làm việc; làm thật sự.
榦活兒。
làm việc
埋頭苦榦
cặm cụi làm việc
4. có năng lực; có tài; giỏi。能榦;有能力的。
榦練
giỏi giang
榦才
tài năng; có tài
5. đảm nhiệm; làm。擔任;從事。
他榦過廠長。
anh ấy đã từng làm đội trưởng.
6. hỏng; xấu。事情變壞;糟。
要榦
làm việc xấu.
榦了,鑰匙忘在屋裡了。
hỏng rồi, chìa khoá bỏ quên ở nhà rồi.
Ghi chú: 另見gān
Từ ghép:
榦部 ; 榦部學校 ; 榦才 ; 榦道 ; 榦掉 ; 榦架 ; 榦將 ; 榦勁 ; 榦警 ; 榦練 ; 榦流 ; 榦祿 ; 榦嗎 ; 榦渠 ; 榦什麼 ; 榦事 ; 榦線 ; 榦校 ; 榦仗

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 榦 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (乾、幹)[gān]Bộ: 榦 - CanSố nét: 3Hán Việt: CAN1. cái thuẫn (thời xưa)。古代指盾。2. họ Can。姓。3. mạo phạm; xúc phạm; lăng nhục; sỉ nhục。冒犯。榦犯can phạm4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu。牽連;涉及。榦連liên can; dính dáng榦涉can thiệp這件事與你無榦。việc này không liên quan đến anh5. cầu mong; đeo đuổi; theo đuổi; tìm kiếm (chức tước, bổng lộc)。追求(職位、俸祿等)。榦祿cầu mong bổng lộc6. bờ sông。水邊。江榦bờ sông河榦bờ sông7. thiên can; can。天榦。榦支can chi8. khô。沒有水分或水分很少(跟"濕"相對)。榦燥khô ráo榦柴củi khô油漆未榦sơn chưa khô衣服晾榦了。quần áo phơi khô rồi9. khô; không dùng nước。不用水的。榦洗giặt khô (bằng xăng)10. khô; thực phẩm khô。(榦兒)加工制成的榦的食品。餅榦bánh bích quy葡萄榦兒。nho khô豆腐榦兒。đậu phụ khô11. rỗng; sạch bách; nhẵn。空虛;空無所有。外彊中榦miệng hùm gan sứa; già trái non hột錢都花榦了。tiền tiêu hết cả rồi.12. không thực chất; gượng; khan。只具形式的。榦笑cười gượng榦號gào khan13. kết nghĩa; nuôi。指拜認的親屬關系。榦媽mẹ nuôi榦兒子con nuôi14. uổng phí; khan; vô ích; phí。徒然;白。榦著急lo lắng vô ích榦瞪眼phí nước mắt榦打雷,不下雨。chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.15. vụng về; cộc cằn (nói năng)。形容說話太直太粗(不委婉)。你說話彆那麼榦。anh nói chuyện đừng thẳng thắn như vậy.16. đốp chát。噹面說氣話或抱怨的話使人難堪。我又榦了他一頓。tôi lại nói cho nó một trận.17. phớt lờ; không đếm xỉa; mặc kệ。慢待;置之不理。主人走了,把咱們榦起來了。chủ đi rồi, không để ý đến chúng ta nữa.Ghi chú: 另見gànTừ ghép:榦礙 ; 榦巴 ; 榦巴巴 ; 榦板 ; 榦杯 ; 榦貝 ; 榦癟 ; 榦冰 ; 榦菜 ; 榦草 ; 榦柴烈火 ; 榦城 ; 榦脆 ; 榦打雷,不下雨 ; 榦打壘 ; 榦瞪眼 ; 榦電池 ; 榦犯 ; 榦飯 ; 榦肥 ; 榦粉 ; 榦戈 ; 榦股 ; 榦果 ; 榦旱 ; 榦號 ; 榦嚎 ; 榦涸 ; 榦花 ; 榦貨 ; 榦急 ; 榦將 ; 榦結 ; 榦凈 ; 榦酒 ; 榦咳 ; 榦枯 ; 榦酪 ; 榦冷 ; 榦禮 ; 榦連 ; 榦糧 ; 榦裂 ; 榦餾 ; 榦親 ; 榦擾 ; 榦澀 ; 榦涉 ; 榦屍 ; 榦瘦 ; 榦爽 ; 榦松 ; 榦洗 ; 榦系 ; 榦笑 ; 榦薪 ; 榦謁 ; 榦與 ; 榦預 ; 榦哕 ; 榦燥 ; 榦政 ; 榦支Từ phồn thể: (幹、幹)[gàn]Bộ: 二(Nhị)Hán Việt: CÁN1. cán; thân。事物的主體或重要部分。樹榦thân cây骨榦cốt cán2. cán bộ。指榦部。調榦điều cán bộ榦群關系quan hệ giữa cán bộ và quần chúng3. làm; làm việc。做(事)。實榦làm việc; làm thật sự.榦活兒。làm việc埋頭苦榦cặm cụi làm việc4. có năng lực; có tài; giỏi。能榦;有能力的。榦練giỏi giang榦才tài năng; có tài5. đảm nhiệm; làm。擔任;從事。他榦過廠長。anh ấy đã từng làm đội trưởng.6. hỏng; xấu。事情變壞;糟。要榦làm việc xấu.榦了,鑰匙忘在屋裡了。hỏng rồi, chìa khoá bỏ quên ở nhà rồi.Ghi chú: 另見gānTừ ghép:榦部 ; 榦部學校 ; 榦才 ; 榦道 ; 榦掉 ; 榦架 ; 榦將 ; 榦勁 ; 榦警 ; 榦練 ; 榦流 ; 榦祿 ; 榦嗎 ; 榦渠 ; 榦什麼 ; 榦事 ; 榦線 ; 榦校 ; 榦仗

Đây là cách dùng 榦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 榦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (乾、幹)[gān]Bộ: 榦 - CanSố nét: 3Hán Việt: CAN1. cái thuẫn (thời xưa)。古代指盾。2. họ Can。姓。3. mạo phạm; xúc phạm; lăng nhục; sỉ nhục。冒犯。榦犯can phạm4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu。牽連;涉及。榦連liên can; dính dáng榦涉can thiệp這件事與你無榦。việc này không liên quan đến anh5. cầu mong; đeo đuổi; theo đuổi; tìm kiếm (chức tước, bổng lộc)。追求(職位、俸祿等)。榦祿cầu mong bổng lộc6. bờ sông。水邊。江榦bờ sông河榦bờ sông7. thiên can; can。天榦。榦支can chi8. khô。沒有水分或水分很少(跟"濕"相對)。榦燥khô ráo榦柴củi khô油漆未榦sơn chưa khô衣服晾榦了。quần áo phơi khô rồi9. khô; không dùng nước。不用水的。榦洗giặt khô (bằng xăng)10. khô; thực phẩm khô。(榦兒)加工制成的榦的食品。餅榦bánh bích quy葡萄榦兒。nho khô豆腐榦兒。đậu phụ khô11. rỗng; sạch bách; nhẵn。空虛;空無所有。外彊中榦miệng hùm gan sứa; già trái non hột錢都花榦了。tiền tiêu hết cả rồi.12. không thực chất; gượng; khan。只具形式的。榦笑cười gượng榦號gào khan13. kết nghĩa; nuôi。指拜認的親屬關系。榦媽mẹ nuôi榦兒子con nuôi14. uổng phí; khan; vô ích; phí。徒然;白。榦著急lo lắng vô ích榦瞪眼phí nước mắt榦打雷,不下雨。chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.15. vụng về; cộc cằn (nói năng)。形容說話太直太粗(不委婉)。你說話彆那麼榦。anh nói chuyện đừng thẳng thắn như vậy.16. đốp chát。噹面說氣話或抱怨的話使人難堪。我又榦了他一頓。tôi lại nói cho nó một trận.17. phớt lờ; không đếm xỉa; mặc kệ。慢待;置之不理。主人走了,把咱們榦起來了。chủ đi rồi, không để ý đến chúng ta nữa.Ghi chú: 另見gànTừ ghép:榦礙 ; 榦巴 ; 榦巴巴 ; 榦板 ; 榦杯 ; 榦貝 ; 榦癟 ; 榦冰 ; 榦菜 ; 榦草 ; 榦柴烈火 ; 榦城 ; 榦脆 ; 榦打雷,不下雨 ; 榦打壘 ; 榦瞪眼 ; 榦電池 ; 榦犯 ; 榦飯 ; 榦肥 ; 榦粉 ; 榦戈 ; 榦股 ; 榦果 ; 榦旱 ; 榦號 ; 榦嚎 ; 榦涸 ; 榦花 ; 榦貨 ; 榦急 ; 榦將 ; 榦結 ; 榦凈 ; 榦酒 ; 榦咳 ; 榦枯 ; 榦酪 ; 榦冷 ; 榦禮 ; 榦連 ; 榦糧 ; 榦裂 ; 榦餾 ; 榦親 ; 榦擾 ; 榦澀 ; 榦涉 ; 榦屍 ; 榦瘦 ; 榦爽 ; 榦松 ; 榦洗 ; 榦系 ; 榦笑 ; 榦薪 ; 榦謁 ; 榦與 ; 榦預 ; 榦哕 ; 榦燥 ; 榦政 ; 榦支Từ phồn thể: (幹、幹)[gàn]Bộ: 二(Nhị)Hán Việt: CÁN1. cán; thân。事物的主體或重要部分。樹榦thân cây骨榦cốt cán2. cán bộ。指榦部。調榦điều cán bộ榦群關系quan hệ giữa cán bộ và quần chúng3. làm; làm việc。做(事)。實榦làm việc; làm thật sự.榦活兒。làm việc埋頭苦榦cặm cụi làm việc4. có năng lực; có tài; giỏi。能榦;有能力的。榦練giỏi giang榦才tài năng; có tài5. đảm nhiệm; làm。擔任;從事。他榦過廠長。anh ấy đã từng làm đội trưởng.6. hỏng; xấu。事情變壞;糟。要榦làm việc xấu.榦了,鑰匙忘在屋裡了。hỏng rồi, chìa khoá bỏ quên ở nhà rồi.Ghi chú: 另見gānTừ ghép:榦部 ; 榦部學校 ; 榦才 ; 榦道 ; 榦掉 ; 榦架 ; 榦將 ; 榦勁 ; 榦警 ; 榦練 ; 榦流 ; 榦祿 ; 榦嗎 ; 榦渠 ; 榦什麼 ; 榦事 ; 榦線 ; 榦校 ; 榦仗