檔 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 檔 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

檔 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 檔 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 檔 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 檔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 檔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (檔)
[dàng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: ĐÁNG
1. ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ。帶格子的架子或櫥,多用來存放案卷。
歸檔
cho vào ngăn hồ sơ
2. hồ sơ。 檔案。
查檔
tìm hồ sơ
3. cái gióng (gia cố đồ đạc cho chắc chắn)。(檔兒)(器物上)起支撐固定作用的木條或細棍兒。
床檔
cái gióng giường
桌子的橫檔兒。
cái gióng bàn dài.
4. đẳng cấp; bậc; cấp (hàng hoá, sản phẩm)。(商品、產品的)等級。
檔次
đẳng cấp; cấp bậc
低檔貨
hàng cấp thấp.
高檔產品
hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp
5. sạp hàng; quầy hàng; quầy。貨攤;攤檔。
魚檔
quầy bán cá
大排檔
quầy hàng rộng lớn.
Từ ghép:
檔案 ; 檔案學 ; 檔次 ; 檔子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 檔 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (檔)[dàng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 10Hán Việt: ĐÁNG1. ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ。帶格子的架子或櫥,多用來存放案卷。歸檔cho vào ngăn hồ sơ2. hồ sơ。 檔案。查檔tìm hồ sơ3. cái gióng (gia cố đồ đạc cho chắc chắn)。(檔兒)(器物上)起支撐固定作用的木條或細棍兒。床檔cái gióng giường桌子的橫檔兒。cái gióng bàn dài.4. đẳng cấp; bậc; cấp (hàng hoá, sản phẩm)。(商品、產品的)等級。檔次đẳng cấp; cấp bậc低檔貨hàng cấp thấp.高檔產品hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp5. sạp hàng; quầy hàng; quầy。貨攤;攤檔。魚檔quầy bán cá大排檔quầy hàng rộng lớn.Từ ghép:檔案 ; 檔案學 ; 檔次 ; 檔子

Đây là cách dùng 檔 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 檔 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (檔)[dàng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 10Hán Việt: ĐÁNG1. ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ。帶格子的架子或櫥,多用來存放案卷。歸檔cho vào ngăn hồ sơ2. hồ sơ。 檔案。查檔tìm hồ sơ3. cái gióng (gia cố đồ đạc cho chắc chắn)。(檔兒)(器物上)起支撐固定作用的木條或細棍兒。床檔cái gióng giường桌子的橫檔兒。cái gióng bàn dài.4. đẳng cấp; bậc; cấp (hàng hoá, sản phẩm)。(商品、產品的)等級。檔次đẳng cấp; cấp bậc低檔貨hàng cấp thấp.高檔產品hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp5. sạp hàng; quầy hàng; quầy。貨攤;攤檔。魚檔quầy bán cá大排檔quầy hàng rộng lớn.Từ ghép:檔案 ; 檔案學 ; 檔次 ; 檔子