歡歌 là gì tiếng Đài Loan?

歡歌 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 歡歌 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

歡歌 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 歡歌 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 歡歌 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 歡歌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 歡歌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huāngē]
1. hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát。歡樂地歌唱。
儘情歡歌
tận tình hò hát
2. giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng。歡樂的歌聲。
歡歌笑語。
tiếng cười tiếng hát vui vẻ
遠處傳來了青年們的陣陣歡歌。
từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 歡歌 trong tiếng Đài Loan

[huāngē]1. hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát。歡樂地歌唱。儘情歡歌tận tình hò hát2. giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng。歡樂的歌聲。歡歌笑語。tiếng cười tiếng hát vui vẻ遠處傳來了青年們的陣陣歡歌。từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

Đây là cách dùng 歡歌 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 歡歌 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huāngē]1. hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát。歡樂地歌唱。儘情歡歌tận tình hò hát2. giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng。歡樂的歌聲。歡歌笑語。tiếng cười tiếng hát vui vẻ遠處傳來了青年們的陣陣歡歌。từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.