歸 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 歸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

歸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 歸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 歸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 歸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 歸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (歸)
[guī]
Bộ: 彐 (彑) - Ký
Số nét: 5
Hán Việt: QUY
1. trở về; về; quay về; quy; trở lại; quay trở lại。返回。
歸國華僑
Hoa Kiều về nước.
無家可歸
không cửa không nhà để quay về.
2. trả; trả lại; trả về。還給;歸還。
物歸原主
châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)
3. quy; quy về (một mối); dồn; dồn vào; đổ về。趨向或集中於一個地方。
殊途同歸
trăm sông cùng đổ về biển; trăm đường cùng quy về một đích; đường nào cũng đến La Mã.
千條河流歸大海。
trăm sông cùng đổ về biển.
把性質相同的問題歸為一類。
quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
4. do (ai phụ trách)。由(誰負責)。
一切雜事都歸這一組管。
mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
5. thuộc về。屬於(誰所有)。
功勞歸大家
công lao thuộc về mọi người.
這些東西歸你。
những thứ này thuộc về anh.
6. cứ; thì (dùng giữa hai động từ giống nhau, biể̀u thị việc làm và kết quả chưa tương ứng)。用在相同的動詞之間,表示動作併未引起相應的結果。
表颺歸表颺,可就是突擊任務沒分配給我們。
biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
7. quy (một cách tính bằng bàn tính)。珠算中一位除數的除法。
8. họ Quy。姓。
Từ ghép:
歸案 ; 歸併 ; 歸程 ; 歸除 ; 歸檔 ; 歸隊 ; 歸附 ; 歸根 ; 歸根結底 ; 歸公 ; 歸功 ; 歸還 ; 歸回 ; 歸結 ; 歸咎 ; 歸口 ; 歸來 ; 歸裡包堆 ; 歸攏 ; 歸謬法 ; 歸納 ; 歸甯 ; 歸期 ; 歸齊 ; 歸僑 ; 歸仁 ; 歸屬 ; 歸順 ; 歸宿 ; 歸天 ; 歸田 ; 歸途 ; 歸西 ; 歸降 ; 歸向 ; 歸心 ; 歸省 ; 歸依 ; 歸陰 ; 歸隱 ; 歸於 ; 歸著 ; 歸真 ; 歸真返璞 ; 歸整 ; 歸置 ; 歸總 ; 歸罪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 歸 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (歸)[guī]Bộ: 彐 (彑) - KýSố nét: 5Hán Việt: QUY1. trở về; về; quay về; quy; trở lại; quay trở lại。返回。歸國華僑Hoa Kiều về nước.無家可歸không cửa không nhà để quay về.2. trả; trả lại; trả về。還給;歸還。物歸原主châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)3. quy; quy về (một mối); dồn; dồn vào; đổ về。趨向或集中於一個地方。殊途同歸trăm sông cùng đổ về biển; trăm đường cùng quy về một đích; đường nào cũng đến La Mã.千條河流歸大海。trăm sông cùng đổ về biển.把性質相同的問題歸為一類。quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.4. do (ai phụ trách)。由(誰負責)。一切雜事都歸這一組管。mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.5. thuộc về。屬於(誰所有)。功勞歸大家công lao thuộc về mọi người.這些東西歸你。những thứ này thuộc về anh.6. cứ; thì (dùng giữa hai động từ giống nhau, biể̀u thị việc làm và kết quả chưa tương ứng)。用在相同的動詞之間,表示動作併未引起相應的結果。表颺歸表颺,可就是突擊任務沒分配給我們。biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.7. quy (một cách tính bằng bàn tính)。珠算中一位除數的除法。8. họ Quy。姓。Từ ghép:歸案 ; 歸併 ; 歸程 ; 歸除 ; 歸檔 ; 歸隊 ; 歸附 ; 歸根 ; 歸根結底 ; 歸公 ; 歸功 ; 歸還 ; 歸回 ; 歸結 ; 歸咎 ; 歸口 ; 歸來 ; 歸裡包堆 ; 歸攏 ; 歸謬法 ; 歸納 ; 歸甯 ; 歸期 ; 歸齊 ; 歸僑 ; 歸仁 ; 歸屬 ; 歸順 ; 歸宿 ; 歸天 ; 歸田 ; 歸途 ; 歸西 ; 歸降 ; 歸向 ; 歸心 ; 歸省 ; 歸依 ; 歸陰 ; 歸隱 ; 歸於 ; 歸著 ; 歸真 ; 歸真返璞 ; 歸整 ; 歸置 ; 歸總 ; 歸罪

Đây là cách dùng 歸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 歸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (歸)[guī]Bộ: 彐 (彑) - KýSố nét: 5Hán Việt: QUY1. trở về; về; quay về; quy; trở lại; quay trở lại。返回。歸國華僑Hoa Kiều về nước.無家可歸không cửa không nhà để quay về.2. trả; trả lại; trả về。還給;歸還。物歸原主châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)3. quy; quy về (một mối); dồn; dồn vào; đổ về。趨向或集中於一個地方。殊途同歸trăm sông cùng đổ về biển; trăm đường cùng quy về một đích; đường nào cũng đến La Mã.千條河流歸大海。trăm sông cùng đổ về biển.把性質相同的問題歸為一類。quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.4. do (ai phụ trách)。由(誰負責)。一切雜事都歸這一組管。mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.5. thuộc về。屬於(誰所有)。功勞歸大家công lao thuộc về mọi người.這些東西歸你。những thứ này thuộc về anh.6. cứ; thì (dùng giữa hai động từ giống nhau, biể̀u thị việc làm và kết quả chưa tương ứng)。用在相同的動詞之間,表示動作併未引起相應的結果。表颺歸表颺,可就是突擊任務沒分配給我們。biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.7. quy (một cách tính bằng bàn tính)。珠算中一位除數的除法。8. họ Quy。姓。Từ ghép:歸案 ; 歸併 ; 歸程 ; 歸除 ; 歸檔 ; 歸隊 ; 歸附 ; 歸根 ; 歸根結底 ; 歸公 ; 歸功 ; 歸還 ; 歸回 ; 歸結 ; 歸咎 ; 歸口 ; 歸來 ; 歸裡包堆 ; 歸攏 ; 歸謬法 ; 歸納 ; 歸甯 ; 歸期 ; 歸齊 ; 歸僑 ; 歸仁 ; 歸屬 ; 歸順 ; 歸宿 ; 歸天 ; 歸田 ; 歸途 ; 歸西 ; 歸降 ; 歸向 ; 歸心 ; 歸省 ; 歸依 ; 歸陰 ; 歸隱 ; 歸於 ; 歸著 ; 歸真 ; 歸真返璞 ; 歸整 ; 歸置 ; 歸總 ; 歸罪