毛遂自薦 là gì tiếng Đài Loan?

毛遂自薦 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 毛遂自薦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

毛遂自薦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 毛遂自薦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 毛遂自薦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 毛遂自薦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 毛遂自薦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[MáoSuìzìjiàn]
Hán Việt: MAO TOẠI TỰ TIẾN
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đýőng trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được đi cùng. Ở đó, may nhờ tài năng của Mao Toại mà Bình Nguyên Quân mới thu được thành công như ý muốn.)。 毛遂是戰國時代趙國平原君的門客。秦兵攻打趙國, 平原君奉命到楚國求救, 毛遂自動請求跟著去。到 了楚國, 平原君跟楚王談了一上午沒有結果。毛遂挺身而出,陳述利害,楚王才答應派春申君帶兵去救趙 國。後來用"毛遂自薦"比喻自己推薦自己。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 毛遂自薦 trong tiếng Đài Loan

[MáoSuìzìjiàn]Hán Việt: MAO TOẠI TỰ TIẾNMao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đýőng trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được đi cùng. Ở đó, may nhờ tài năng của Mao Toại mà Bình Nguyên Quân mới thu được thành công như ý muốn.)。 毛遂是戰國時代趙國平原君的門客。秦兵攻打趙國, 平原君奉命到楚國求救, 毛遂自動請求跟著去。到 了楚國, 平原君跟楚王談了一上午沒有結果。毛遂挺身而出,陳述利害,楚王才答應派春申君帶兵去救趙 國。後來用"毛遂自薦"比喻自己推薦自己。

Đây là cách dùng 毛遂自薦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 毛遂自薦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [MáoSuìzìjiàn]Hán Việt: MAO TOẠI TỰ TIẾNMao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đýőng trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được đi cùng. Ở đó, may nhờ tài năng của Mao Toại mà Bình Nguyên Quân mới thu được thành công như ý muốn.)。 毛遂是戰國時代趙國平原君的門客。秦兵攻打趙國, 平原君奉命到楚國求救, 毛遂自動請求跟著去。到 了楚國, 平原君跟楚王談了一上午沒有結果。毛遂挺身而出,陳述利害,楚王才答應派春申君帶兵去救趙 國。後來用"毛遂自薦"比喻自己推薦自己。