民族主義 là gì tiếng Đài Loan?

民族主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 民族主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

民族主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 民族主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 民族主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 民族主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 民族主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mínzúzhǔyì]
1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa。資產階段對於民族的看法及其處理民族問題的綱領和政策。資產階級把本民族的利益實際上就是本民族中資產階級的利益放在其他民族的利益之上, 對其他民族寀取歧視、壓 迫的政策,併經常制造民族糾紛, 破壞不同民族的勞動人民之間的糰結,企圖以民族鬥爭掩蓋階級鬥爭。 但是在資本主義上升時期的民族運動中, 在殖民地、半殖民地國家爭取國家獨立和民族解放的運動中, 民族主義具有一定的進步性。
2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân。三民主義的一個組成部分。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 民族主義 trong tiếng Đài Loan

[mínzúzhǔyì]1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa。資產階段對於民族的看法及其處理民族問題的綱領和政策。資產階級把本民族的利益實際上就是本民族中資產階級的利益放在其他民族的利益之上, 對其他民族寀取歧視、壓 迫的政策,併經常制造民族糾紛, 破壞不同民族的勞動人民之間的糰結,企圖以民族鬥爭掩蓋階級鬥爭。 但是在資本主義上升時期的民族運動中, 在殖民地、半殖民地國家爭取國家獨立和民族解放的運動中, 民族主義具有一定的進步性。2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân。三民主義的一個組成部分。

Đây là cách dùng 民族主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 民族主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mínzúzhǔyì]1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa。資產階段對於民族的看法及其處理民族問題的綱領和政策。資產階級把本民族的利益實際上就是本民族中資產階級的利益放在其他民族的利益之上, 對其他民族寀取歧視、壓 迫的政策,併經常制造民族糾紛, 破壞不同民族的勞動人民之間的糰結,企圖以民族鬥爭掩蓋階級鬥爭。 但是在資本主義上升時期的民族運動中, 在殖民地、半殖民地國家爭取國家獨立和民族解放的運動中, 民族主義具有一定的進步性。2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân。三民主義的一個組成部分。