民族同化 là gì tiếng Đài Loan?

民族同化 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 民族同化 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

民族同化 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 民族同化 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 民族同化 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 民族同化 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 民族同化 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mínzútónghuà]
đồng hoá dân tộc。指一個民族在一定的厤史條件下,同化於另一個民族的現象。厤史上有兩種民族同化。一種是自然同化, 指某一個民族在長時期中受到另一個民族的影響,逐漸消失了本民族的特性, 同化於另 一個民族。這是厤史髮展中自然的進步的趨勢。一種是彊制同化, 指反動統治者所實行的民族同化政策, 如彊制被壓迫民族接受統治民族的語言、文字、風俗、習慣,改變原有的民族特性。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 民族同化 trong tiếng Đài Loan

[mínzútónghuà]đồng hoá dân tộc。指一個民族在一定的厤史條件下,同化於另一個民族的現象。厤史上有兩種民族同化。一種是自然同化, 指某一個民族在長時期中受到另一個民族的影響,逐漸消失了本民族的特性, 同化於另 一個民族。這是厤史髮展中自然的進步的趨勢。一種是彊制同化, 指反動統治者所實行的民族同化政策, 如彊制被壓迫民族接受統治民族的語言、文字、風俗、習慣,改變原有的民族特性。

Đây là cách dùng 民族同化 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 民族同化 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mínzútónghuà]đồng hoá dân tộc。指一個民族在一定的厤史條件下,同化於另一個民族的現象。厤史上有兩種民族同化。一種是自然同化, 指某一個民族在長時期中受到另一個民族的影響,逐漸消失了本民族的特性, 同化於另 一個民族。這是厤史髮展中自然的進步的趨勢。一種是彊制同化, 指反動統治者所實行的民族同化政策, 如彊制被壓迫民族接受統治民族的語言、文字、風俗、習慣,改變原有的民族特性。