沒...沒... là gì tiếng Đài Loan?

沒...沒... tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 沒...沒... trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

沒...沒... tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 沒...沒... tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沒...沒... tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 沒...沒... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 沒...沒... tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[méi..méi..]
1. không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh)。用在兩個同義的名詞、動詞或形容詞前面,彊調沒有。
沒皮沒臉。
không còn mặt mũi nào nữa.
沒羞沒臊。
không biết hổ thẹn gì nữa.
沒著沒落。
chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
沒完沒了。
không hết; không dứt.
2. chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt)。用在兩個反義的形容詞前面,多表示應區彆而未區彆(有不以為然的意思)。
沒大沒小。
chẳng to chẳng nhỏ.
沒深沒淺。
chẳng sâu chẳng nông.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 沒...沒... trong tiếng Đài Loan

[méi..méi..]1. không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh)。用在兩個同義的名詞、動詞或形容詞前面,彊調沒有。沒皮沒臉。không còn mặt mũi nào nữa.沒羞沒臊。không biết hổ thẹn gì nữa.沒著沒落。chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.沒完沒了。không hết; không dứt.2. chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt)。用在兩個反義的形容詞前面,多表示應區彆而未區彆(有不以為然的意思)。沒大沒小。chẳng to chẳng nhỏ.沒深沒淺。chẳng sâu chẳng nông.

Đây là cách dùng 沒...沒... tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沒...沒... là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [méi..méi..]1. không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh)。用在兩個同義的名詞、動詞或形容詞前面,彊調沒有。沒皮沒臉。không còn mặt mũi nào nữa.沒羞沒臊。không biết hổ thẹn gì nữa.沒著沒落。chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.沒完沒了。không hết; không dứt.2. chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt)。用在兩個反義的形容詞前面,多表示應區彆而未區彆(有不以為然的意思)。沒大沒小。chẳng to chẳng nhỏ.沒深沒淺。chẳng sâu chẳng nông.