泛 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 泛 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

泛 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 泛 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 泛 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 泛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 泛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (汎、氾)
[fàn]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 7
Hán Việt: PHIẾM
1. trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh。漂浮。
泛舟
con thuyền trôi trên mặt nước.
泛萍浮梗
bèo trôi trên mặt nước.
沉渣泛起
cặn bã sục lên
2. hiện ra; ửng; bốc。透出;冒出。
臉上泛紅
mặt ửng hồng.
泛出香味兒。
bốc mùi thơm
3. rộng; chung chung。廣泛;一般地。
泛論
bàn chung chung
泛指
phiếm chỉ
4. phù phiếm; không thực tế; rỗng tuếch。膚淺;不深入。
浮泛
phù phiếm; không thực tế
空泛
nội dung rỗng tuếch
5. lan; lan tràn; ngập lụt。泛濫。
黃泛區(黃河泛濫過的地方)。
vùng ngập lụt của sông Hoàng Hà.
Ghi chú: 另見fán
Từ ghép:
泛稱 ; 泛泛 ; 泛濫 ; 泛神論 ; 泛酸 ; 泛音 ; 泛舟

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 泛 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (汎、氾)[fàn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 7Hán Việt: PHIẾM1. trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh。漂浮。泛舟con thuyền trôi trên mặt nước.泛萍浮梗bèo trôi trên mặt nước.沉渣泛起cặn bã sục lên2. hiện ra; ửng; bốc。透出;冒出。臉上泛紅mặt ửng hồng.泛出香味兒。bốc mùi thơm3. rộng; chung chung。廣泛;一般地。泛論bàn chung chung泛指phiếm chỉ4. phù phiếm; không thực tế; rỗng tuếch。膚淺;不深入。浮泛phù phiếm; không thực tế空泛nội dung rỗng tuếch5. lan; lan tràn; ngập lụt。泛濫。黃泛區(黃河泛濫過的地方)。vùng ngập lụt của sông Hoàng Hà.Ghi chú: 另見fánTừ ghép:泛稱 ; 泛泛 ; 泛濫 ; 泛神論 ; 泛酸 ; 泛音 ; 泛舟

Đây là cách dùng 泛 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 泛 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (汎、氾)[fàn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 7Hán Việt: PHIẾM1. trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh。漂浮。泛舟con thuyền trôi trên mặt nước.泛萍浮梗bèo trôi trên mặt nước.沉渣泛起cặn bã sục lên2. hiện ra; ửng; bốc。透出;冒出。臉上泛紅mặt ửng hồng.泛出香味兒。bốc mùi thơm3. rộng; chung chung。廣泛;一般地。泛論bàn chung chung泛指phiếm chỉ4. phù phiếm; không thực tế; rỗng tuếch。膚淺;不深入。浮泛phù phiếm; không thực tế空泛nội dung rỗng tuếch5. lan; lan tràn; ngập lụt。泛濫。黃泛區(黃河泛濫過的地方)。vùng ngập lụt của sông Hoàng Hà.Ghi chú: 另見fánTừ ghép:泛稱 ; 泛泛 ; 泛濫 ; 泛神論 ; 泛酸 ; 泛音 ; 泛舟