泥 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 泥 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

泥 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 泥 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 泥 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 泥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 泥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[ní]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 9
Hán Việt: NÊ
1. bùn。含水的半固體狀的土。
泥坑。
hố bùn.
2. nhão。半固體狀的像泥的東西。
印泥。
mực dấu.
棗泥。
tương quả táo.
Từ ghép:
泥巴 ; 泥肥 ; 泥工 ; 泥垢 ; 泥漿 ; 泥金 ; 泥坑 ; 泥療 ; 泥煤 ; 泥淖 ; 泥濘 ; 泥牛入海 ; 泥盆紀 ; 泥盆系 ; 泥鰍 ; 泥人 ; 泥沙俱下 ; 泥石流 ; 泥水匠 ; 泥水選種 ; 泥塑 ; 泥塑木雕 ; 泥胎 ; 泥胎兒 ; 泥潭 ; 泥炭 ; 泥塘 ; 泥土 ; 泥腿 ; 泥瓦匠 ; 泥丸 ; 泥心 ; 泥沼 ; 泥足巨人
[nì]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: NỆ
1. trát; phết。用土、灰等塗抹牆壁或器物。
泥牆。
trát tường.
把鑪子泥一泥。
đem cái lò đắp lại.
窗戶玻璃的四週都用油灰泥上。
xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
2. cố chấp; ngoan cố。固執。
拘泥。
câu nệ.
泥古。
nệ cổ.
Từ ghép:
泥古 ; 泥子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 泥 trong tiếng Đài Loan

[ní]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: NÊ1. bùn。含水的半固體狀的土。泥坑。hố bùn.2. nhão。半固體狀的像泥的東西。印泥。mực dấu.棗泥。tương quả táo.Từ ghép:泥巴 ; 泥肥 ; 泥工 ; 泥垢 ; 泥漿 ; 泥金 ; 泥坑 ; 泥療 ; 泥煤 ; 泥淖 ; 泥濘 ; 泥牛入海 ; 泥盆紀 ; 泥盆系 ; 泥鰍 ; 泥人 ; 泥沙俱下 ; 泥石流 ; 泥水匠 ; 泥水選種 ; 泥塑 ; 泥塑木雕 ; 泥胎 ; 泥胎兒 ; 泥潭 ; 泥炭 ; 泥塘 ; 泥土 ; 泥腿 ; 泥瓦匠 ; 泥丸 ; 泥心 ; 泥沼 ; 泥足巨人[nì]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: NỆ1. trát; phết。用土、灰等塗抹牆壁或器物。泥牆。trát tường.把鑪子泥一泥。đem cái lò đắp lại.窗戶玻璃的四週都用油灰泥上。xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.2. cố chấp; ngoan cố。固執。拘泥。câu nệ.泥古。nệ cổ.Từ ghép:泥古 ; 泥子

Đây là cách dùng 泥 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 泥 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [ní]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: NÊ1. bùn。含水的半固體狀的土。泥坑。hố bùn.2. nhão。半固體狀的像泥的東西。印泥。mực dấu.棗泥。tương quả táo.Từ ghép:泥巴 ; 泥肥 ; 泥工 ; 泥垢 ; 泥漿 ; 泥金 ; 泥坑 ; 泥療 ; 泥煤 ; 泥淖 ; 泥濘 ; 泥牛入海 ; 泥盆紀 ; 泥盆系 ; 泥鰍 ; 泥人 ; 泥沙俱下 ; 泥石流 ; 泥水匠 ; 泥水選種 ; 泥塑 ; 泥塑木雕 ; 泥胎 ; 泥胎兒 ; 泥潭 ; 泥炭 ; 泥塘 ; 泥土 ; 泥腿 ; 泥瓦匠 ; 泥丸 ; 泥心 ; 泥沼 ; 泥足巨人[nì]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: NỆ1. trát; phết。用土、灰等塗抹牆壁或器物。泥牆。trát tường.把鑪子泥一泥。đem cái lò đắp lại.窗戶玻璃的四週都用油灰泥上。xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.2. cố chấp; ngoan cố。固執。拘泥。câu nệ.泥古。nệ cổ.Từ ghép:泥古 ; 泥子