活錢兒 là gì tiếng Đài Loan?

活錢兒 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 活錢兒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

活錢兒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 活錢兒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 活錢兒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 活錢兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 活錢兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huóqiánr]
1. tiền mặt。指現錢。
他節假日外出打工,掙些活錢兒。
ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
把雞蛋賣了,換幾個活錢兒使。
đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
2. thu nhập thêm; bổng。指工資外的收入。
他每月除工資外,還有些活錢兒。
ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 活錢兒 trong tiếng Đài Loan

[huóqiánr]1. tiền mặt。指現錢。他節假日外出打工,掙些活錢兒。ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.把雞蛋賣了,換幾個活錢兒使。đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.2. thu nhập thêm; bổng。指工資外的收入。他每月除工資外,還有些活錢兒。ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

Đây là cách dùng 活錢兒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 活錢兒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huóqiánr]1. tiền mặt。指現錢。他節假日外出打工,掙些活錢兒。ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.把雞蛋賣了,換幾個活錢兒使。đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.2. thu nhập thêm; bổng。指工資外的收入。他每月除工資外,還有些活錢兒。ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.