浪漫主義 là gì tiếng Đài Loan?

浪漫主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 浪漫主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

浪漫主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 浪漫主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 浪漫主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 浪漫主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 浪漫主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[làngmànzhǔyì]
chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn。 文學藝術上的一種創作方法,運用豐富的想像和誇張的手法, 塑造人物形象,反映現實生活。浪漫主義有幾種類型,如消極的浪漫主義和積極的浪漫主義。前者粉飾現實或留戀過 去;後者能突破現狀,預示事物髮展的方向。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 浪漫主義 trong tiếng Đài Loan

[làngmànzhǔyì]chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn。 文學藝術上的一種創作方法,運用豐富的想像和誇張的手法, 塑造人物形象,反映現實生活。浪漫主義有幾種類型,如消極的浪漫主義和積極的浪漫主義。前者粉飾現實或留戀過 去;後者能突破現狀,預示事物髮展的方向。

Đây là cách dùng 浪漫主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 浪漫主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [làngmànzhǔyì]chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn。 文學藝術上的一種創作方法,運用豐富的想像和誇張的手法, 塑造人物形象,反映現實生活。浪漫主義有幾種類型,如消極的浪漫主義和積極的浪漫主義。前者粉飾現實或留戀過 去;後者能突破現狀,預示事物髮展的方向。