海 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 海 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

海 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 海 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 海 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 海 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 海 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎi]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 11
Hán Việt: HẢI
1. biển; hải; đại dương。大洋靠近陸地的部分,有的大湖也叫海,如青海、裡海。
航海
đi biển; hàng hải.
出海
ra khơi
2. biển (ví với vùng rộng lớn)。比喻連成一大片的很多同類事物。
人海
biển người
火海
biển lửa
3. to; lớn; rộng。大的(器皿或容量等)。
海碗
bát to
海量
rộng lượng (lời nói kính trọng)
誇下海口
nói khoác
4. hải ngoại (thời xưa chỉ những vật mang từ nước ngoài vào)。古代指從外國來的。
海棠
hải đường
海棗
hải tảo
5. nhiều; đông。極多(後面一般跟"了、啦"等)。
廣場上的人可海啦!
người trên quảng trường đông quá!
6. vu vơ; vẩn vơ; đổng。漫無目標地。
海罵
chửi vu vơ; chửi đổng
她丟了個彆針,海找。
bà ấy mất chiếc kim băng mà cứ đi tìm vẩn vơ hoài.
7. vô chừng; vô độ; vô hạn。毫無節制地。
海吃海喝
ăn uống vô độ.
8. họ Hải。姓。
Từ ghép:
海岸 ; 海岸線 ; 海拔 ; 海報 ; 海濱 ; 海菜 ; 海產 ; 海潮 ; 海程 ; 海帶 ; 海島 ; 海盜 ; 海底撈月 ; 海底撈針 ; 海地 ; 海防 ; 海匪 ; 海風 ; 海港 ; 海溝 ; 海狗 ; 海關 ; 海涵 ; 海魂衫 ; 海貨 ; 海疆 ; 海椒 ; 海禁 ; 海軍 ; 海軍呢 ; 海口 ; 海枯石爛 ; 海況 ; 海闊天空 ; 海藍 ; 海裡 ; 海量 ; 海嶺 ; 海流 ; 海路 ; 海輪 ; 海螺 ; 海洛因 ; 海米 ; 海綿 ; 海面 ; 海難 ; 海內 ; 海甯 ; 海派 ;
海盆 ; 海侵 ; 海區 ; 海葠 ; 海蝕 ; 海市蜃樓 ; 海事 ; 海誓山盟 ; 海獸 ; 海損 ; 海獺 ; 海灘 ; 海棠 ; 海塘 ; 海圖 ; 海塗 ; 海豚 ; 海豚泳 ; 海外 ; 海外奇談 ; 海灣 ; 海碗 ; 海王星 ; 海味 ; 海峽 ; 海尟 ; 海象 ; 海嘯 ; 海尋 ; 海鹽 ; 海蜒 ; 海晏河清 ; 海洋 ; 海陽 ; 海洋權 ; 海洋生物 ; 海洋性氣候 ; 海洋學 ; 海魚 ; 海域 ; 海員 ; 海運 ; 海葬 ; 海戰 ; 海蜇 ; 海子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 海 trong tiếng Đài Loan

[hǎi]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 11Hán Việt: HẢI1. biển; hải; đại dương。大洋靠近陸地的部分,有的大湖也叫海,如青海、裡海。航海đi biển; hàng hải.出海ra khơi2. biển (ví với vùng rộng lớn)。比喻連成一大片的很多同類事物。人海biển người火海biển lửa3. to; lớn; rộng。大的(器皿或容量等)。海碗bát to海量rộng lượng (lời nói kính trọng)誇下海口nói khoác4. hải ngoại (thời xưa chỉ những vật mang từ nước ngoài vào)。古代指從外國來的。海棠hải đường海棗hải tảo5. nhiều; đông。極多(後面一般跟"了、啦"等)。廣場上的人可海啦!người trên quảng trường đông quá!6. vu vơ; vẩn vơ; đổng。漫無目標地。海罵chửi vu vơ; chửi đổng她丟了個彆針,海找。bà ấy mất chiếc kim băng mà cứ đi tìm vẩn vơ hoài.7. vô chừng; vô độ; vô hạn。毫無節制地。海吃海喝ăn uống vô độ.8. họ Hải。姓。Từ ghép:海岸 ; 海岸線 ; 海拔 ; 海報 ; 海濱 ; 海菜 ; 海產 ; 海潮 ; 海程 ; 海帶 ; 海島 ; 海盜 ; 海底撈月 ; 海底撈針 ; 海地 ; 海防 ; 海匪 ; 海風 ; 海港 ; 海溝 ; 海狗 ; 海關 ; 海涵 ; 海魂衫 ; 海貨 ; 海疆 ; 海椒 ; 海禁 ; 海軍 ; 海軍呢 ; 海口 ; 海枯石爛 ; 海況 ; 海闊天空 ; 海藍 ; 海裡 ; 海量 ; 海嶺 ; 海流 ; 海路 ; 海輪 ; 海螺 ; 海洛因 ; 海米 ; 海綿 ; 海面 ; 海難 ; 海內 ; 海甯 ; 海派 ; 海盆 ; 海侵 ; 海區 ; 海葠 ; 海蝕 ; 海市蜃樓 ; 海事 ; 海誓山盟 ; 海獸 ; 海損 ; 海獺 ; 海灘 ; 海棠 ; 海塘 ; 海圖 ; 海塗 ; 海豚 ; 海豚泳 ; 海外 ; 海外奇談 ; 海灣 ; 海碗 ; 海王星 ; 海味 ; 海峽 ; 海尟 ; 海象 ; 海嘯 ; 海尋 ; 海鹽 ; 海蜒 ; 海晏河清 ; 海洋 ; 海陽 ; 海洋權 ; 海洋生物 ; 海洋性氣候 ; 海洋學 ; 海魚 ; 海域 ; 海員 ; 海運 ; 海葬 ; 海戰 ; 海蜇 ; 海子

Đây là cách dùng 海 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 海 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎi]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 11Hán Việt: HẢI1. biển; hải; đại dương。大洋靠近陸地的部分,有的大湖也叫海,如青海、裡海。航海đi biển; hàng hải.出海ra khơi2. biển (ví với vùng rộng lớn)。比喻連成一大片的很多同類事物。人海biển người火海biển lửa3. to; lớn; rộng。大的(器皿或容量等)。海碗bát to海量rộng lượng (lời nói kính trọng)誇下海口nói khoác4. hải ngoại (thời xưa chỉ những vật mang từ nước ngoài vào)。古代指從外國來的。海棠hải đường海棗hải tảo5. nhiều; đông。極多(後面一般跟"了、啦"等)。廣場上的人可海啦!người trên quảng trường đông quá!6. vu vơ; vẩn vơ; đổng。漫無目標地。海罵chửi vu vơ; chửi đổng她丟了個彆針,海找。bà ấy mất chiếc kim băng mà cứ đi tìm vẩn vơ hoài.7. vô chừng; vô độ; vô hạn。毫無節制地。海吃海喝ăn uống vô độ.8. họ Hải。姓。Từ ghép:海岸 ; 海岸線 ; 海拔 ; 海報 ; 海濱 ; 海菜 ; 海產 ; 海潮 ; 海程 ; 海帶 ; 海島 ; 海盜 ; 海底撈月 ; 海底撈針 ; 海地 ; 海防 ; 海匪 ; 海風 ; 海港 ; 海溝 ; 海狗 ; 海關 ; 海涵 ; 海魂衫 ; 海貨 ; 海疆 ; 海椒 ; 海禁 ; 海軍 ; 海軍呢 ; 海口 ; 海枯石爛 ; 海況 ; 海闊天空 ; 海藍 ; 海裡 ; 海量 ; 海嶺 ; 海流 ; 海路 ; 海輪 ; 海螺 ; 海洛因 ; 海米 ; 海綿 ; 海面 ; 海難 ; 海內 ; 海甯 ; 海派 ; 海盆 ; 海侵 ; 海區 ; 海葠 ; 海蝕 ; 海市蜃樓 ; 海事 ; 海誓山盟 ; 海獸 ; 海損 ; 海獺 ; 海灘 ; 海棠 ; 海塘 ; 海圖 ; 海塗 ; 海豚 ; 海豚泳 ; 海外 ; 海外奇談 ; 海灣 ; 海碗 ; 海王星 ; 海味 ; 海峽 ; 海尟 ; 海象 ; 海嘯 ; 海尋 ; 海鹽 ; 海蜒 ; 海晏河清 ; 海洋 ; 海陽 ; 海洋權 ; 海洋生物 ; 海洋性氣候 ; 海洋學 ; 海魚 ; 海域 ; 海員 ; 海運 ; 海葬 ; 海戰 ; 海蜇 ; 海子