淘 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 淘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

淘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 淘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 淘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 淘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 淘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (掏)
[táo]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 12
Hán Việt: ĐÀO
1. vo; đãi。用器物盛顆粒狀的東西,加水攪動,或放在水裡簸動,使除去雜質。
淘米
vo gạo
淘金
đãi vàng
2. đến chợ bán đồ cũ tìm mua đồ。到舊貨市場尋覓購買。
淘舊書
đến chợ bán đồ cũ tìm mua sách
3. khơi; vét。從深的地方舀出污水、泥沙、糞便等。
淘井
khơi giếng
淘缸
vét lu
淘茅廁
dọn chuồng xí
4. hao phí。耗費。
淘神
hao phí tinh thần
5. nghịch; tinh nghịch。頑皮。
這孩子真淘!
đứa bé này thật nghịch!
Ghi chú: 另見"掏"tāo
Từ ghép:
淘換 ; 淘金 ; 淘籮 ; 淘氣 ; 淘神 ; 淘汰 ; 淘汰賽

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 淘 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (掏)[táo]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 12Hán Việt: ĐÀO1. vo; đãi。用器物盛顆粒狀的東西,加水攪動,或放在水裡簸動,使除去雜質。淘米vo gạo淘金đãi vàng2. đến chợ bán đồ cũ tìm mua đồ。到舊貨市場尋覓購買。淘舊書đến chợ bán đồ cũ tìm mua sách3. khơi; vét。從深的地方舀出污水、泥沙、糞便等。淘井khơi giếng淘缸vét lu淘茅廁dọn chuồng xí4. hao phí。耗費。淘神hao phí tinh thần5. nghịch; tinh nghịch。頑皮。這孩子真淘!đứa bé này thật nghịch!Ghi chú: 另見"掏"tāoTừ ghép:淘換 ; 淘金 ; 淘籮 ; 淘氣 ; 淘神 ; 淘汰 ; 淘汰賽

Đây là cách dùng 淘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 淘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (掏)[táo]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 12Hán Việt: ĐÀO1. vo; đãi。用器物盛顆粒狀的東西,加水攪動,或放在水裡簸動,使除去雜質。淘米vo gạo淘金đãi vàng2. đến chợ bán đồ cũ tìm mua đồ。到舊貨市場尋覓購買。淘舊書đến chợ bán đồ cũ tìm mua sách3. khơi; vét。從深的地方舀出污水、泥沙、糞便等。淘井khơi giếng淘缸vét lu淘茅廁dọn chuồng xí4. hao phí。耗費。淘神hao phí tinh thần5. nghịch; tinh nghịch。頑皮。這孩子真淘!đứa bé này thật nghịch!Ghi chú: 另見"掏"tāoTừ ghép:淘換 ; 淘金 ; 淘籮 ; 淘氣 ; 淘神 ; 淘汰 ; 淘汰賽