深 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 深 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

深 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 深 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 深 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 深 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 深 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shēn]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 12
Hán Việt: THÂM
1. sâu。從上到下或從外到裡的距離大(跟"淺"相對,③④⑤⑥同)。
深耕。
thâm canh.
深山。
núi sâu.
這院子很深。
cái sân này rất dài.
2. độ sâu。深度。
這裡的河水只有三尺深。
nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
這間屋子寬一丈,深一丈四。
gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.
3. sâu sắc。深奧。
由淺入深。
từ nông đến sâu.
這本書很深,初學的人不容易看懂。
quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
4. khắc sâu; thấm sâu vào。深刻;深入。
深談。
bàn sâu vào.
影響很深。
ảnh hưởng rất sâu sắc.
5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc (tình cảm); (quan hệ) mật thiết。(感情)厚;(關系)密切。
深情厚誼。
tình sâu nghĩa nặng.
兩人的關系很深。
hai người họ quan hệ với nhau rất thắm thiết.
6. thẫm; đậm (màu sắc)。(顏色)濃。
深紅。
đỏ thẫm.
深綠。
xanh thẫm.
顏色太深。
màu thẫm quá.
7. cuối; khuya。距離開始的時間很久。
深秋。
cuối thu.
夜已經很深了。
đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.
8. rất; hết sức。很;十分。
深知。
rất biết.
深信。
hết sức tin tưởng.
深恐。
rất sợ.
深表同情。
hết sức ủng hộ; rất đồng tình.
深有此感。
có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.
Từ ghép:
深奧 ; 深閉固拒 ; 深藏若虛 ; 深長 ; 深沉 ; 深成岩 ; 深仇大恨 ; 深度 ; 深更半夜 ; 深耕 ; 深溝高壘 ; 深廣 ; 深閨 ; 深厚 ; 深呼吸 ; 深化 ; 深究 ; 深居簡出 ; 深刻 ; 深謀遠慮 ; 深淺 ; 深切 ; 深情 ; 深入 ; 深入淺出 ; 深山 ; 深水炸彈 ; 深思 ; 深邃 ; 深通 ; 深透 ; 深望 ; 深文週納 ; 深惡痛絕 ; 深省 ; 深夜 ; 深意 ; 深淵 ; 深遠 ; 深造 ; 深宅大院 ; 深湛 ; 深摯 ; 深重

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 深 trong tiếng Đài Loan

[shēn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 12Hán Việt: THÂM1. sâu。從上到下或從外到裡的距離大(跟"淺"相對,③④⑤⑥同)。深耕。thâm canh.深山。núi sâu.這院子很深。cái sân này rất dài.2. độ sâu。深度。這裡的河水只有三尺深。nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.這間屋子寬一丈,深一丈四。gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.3. sâu sắc。深奧。由淺入深。từ nông đến sâu.這本書很深,初學的人不容易看懂。quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.4. khắc sâu; thấm sâu vào。深刻;深入。深談。bàn sâu vào.影響很深。ảnh hưởng rất sâu sắc.5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc (tình cảm); (quan hệ) mật thiết。(感情)厚;(關系)密切。深情厚誼。tình sâu nghĩa nặng.兩人的關系很深。hai người họ quan hệ với nhau rất thắm thiết.6. thẫm; đậm (màu sắc)。(顏色)濃。深紅。đỏ thẫm.深綠。xanh thẫm.顏色太深。màu thẫm quá.7. cuối; khuya。距離開始的時間很久。深秋。cuối thu.夜已經很深了。đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.8. rất; hết sức。很;十分。深知。rất biết.深信。hết sức tin tưởng.深恐。rất sợ.深表同情。hết sức ủng hộ; rất đồng tình.深有此感。có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.Từ ghép:深奧 ; 深閉固拒 ; 深藏若虛 ; 深長 ; 深沉 ; 深成岩 ; 深仇大恨 ; 深度 ; 深更半夜 ; 深耕 ; 深溝高壘 ; 深廣 ; 深閨 ; 深厚 ; 深呼吸 ; 深化 ; 深究 ; 深居簡出 ; 深刻 ; 深謀遠慮 ; 深淺 ; 深切 ; 深情 ; 深入 ; 深入淺出 ; 深山 ; 深水炸彈 ; 深思 ; 深邃 ; 深通 ; 深透 ; 深望 ; 深文週納 ; 深惡痛絕 ; 深省 ; 深夜 ; 深意 ; 深淵 ; 深遠 ; 深造 ; 深宅大院 ; 深湛 ; 深摯 ; 深重

Đây là cách dùng 深 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 深 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shēn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 12Hán Việt: THÂM1. sâu。從上到下或從外到裡的距離大(跟"淺"相對,③④⑤⑥同)。深耕。thâm canh.深山。núi sâu.這院子很深。cái sân này rất dài.2. độ sâu。深度。這裡的河水只有三尺深。nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.這間屋子寬一丈,深一丈四。gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.3. sâu sắc。深奧。由淺入深。từ nông đến sâu.這本書很深,初學的人不容易看懂。quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.4. khắc sâu; thấm sâu vào。深刻;深入。深談。bàn sâu vào.影響很深。ảnh hưởng rất sâu sắc.5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc (tình cảm); (quan hệ) mật thiết。(感情)厚;(關系)密切。深情厚誼。tình sâu nghĩa nặng.兩人的關系很深。hai người họ quan hệ với nhau rất thắm thiết.6. thẫm; đậm (màu sắc)。(顏色)濃。深紅。đỏ thẫm.深綠。xanh thẫm.顏色太深。màu thẫm quá.7. cuối; khuya。距離開始的時間很久。深秋。cuối thu.夜已經很深了。đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.8. rất; hết sức。很;十分。深知。rất biết.深信。hết sức tin tưởng.深恐。rất sợ.深表同情。hết sức ủng hộ; rất đồng tình.深有此感。có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.Từ ghép:深奧 ; 深閉固拒 ; 深藏若虛 ; 深長 ; 深沉 ; 深成岩 ; 深仇大恨 ; 深度 ; 深更半夜 ; 深耕 ; 深溝高壘 ; 深廣 ; 深閨 ; 深厚 ; 深呼吸 ; 深化 ; 深究 ; 深居簡出 ; 深刻 ; 深謀遠慮 ; 深淺 ; 深切 ; 深情 ; 深入 ; 深入淺出 ; 深山 ; 深水炸彈 ; 深思 ; 深邃 ; 深通 ; 深透 ; 深望 ; 深文週納 ; 深惡痛絕 ; 深省 ; 深夜 ; 深意 ; 深淵 ; 深遠 ; 深造 ; 深宅大院 ; 深湛 ; 深摯 ; 深重