淺 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 淺 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

淺 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 淺 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 淺 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 淺 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 淺 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (淺)
[jiān]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 9
Hán Việt: TIÊN
róc rách (tiếng nước chảy)。淺淺。
Ghi chú: 另見qiǎn。"濺"另見jiàn
Từ ghép:
淺淺
Từ phồn thể: (淺)
[qiǎn]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: THIỂN
1. nông; cạn。從上到下或從外到裡的距離小(跟"深"相對,②,③,④,⑤同)。
水淺。
nước cạn.
屋子的進深淺。
chiều dài căn nhà ngắn.
2. đơn giản; dễ hiểu。淺顯。
淺易。
đơn giản.
這些讀物內容淺,容易懂。
mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
3. mỏng; ít; kém。淺薄。
功夫淺。
công phu kém.
4. nhạt nhẽo; hời hợt (tình cảm)。(感情)不深厚。
交情淺。
mối quan hệ qua lại không thân thiết.
5. nhạt; lợt (màu sắc)。(顏色)淡。
淺紅。
hồng nhạt.
淺綠。
xanh nhạt.
6. ngắn (thời gian)。(時間)短。
年代淺。
năm tháng còn ngắn ngủi.
相處的日子還淺。
thời gian sống chung với nhau còn ngắn ngủi.
Ghi chú: 另見jiān
Từ ghép:
淺薄 ; 淺嚐 ; 淺成岩 ; 淺見 ; 淺近 ; 淺陋 ; 淺露 ; 淺兒 ; 淺說 ; 淺灘 ; 淺顯 ; 淺尟 ; 淺學 ; 淺易 ; 淺子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 淺 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (淺)[jiān]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: TIÊNróc rách (tiếng nước chảy)。淺淺。Ghi chú: 另見qiǎn。"濺"另見jiànTừ ghép:淺淺Từ phồn thể: (淺)[qiǎn]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: THIỂN1. nông; cạn。從上到下或從外到裡的距離小(跟"深"相對,②,③,④,⑤同)。水淺。nước cạn.屋子的進深淺。chiều dài căn nhà ngắn.2. đơn giản; dễ hiểu。淺顯。淺易。đơn giản.這些讀物內容淺,容易懂。mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.3. mỏng; ít; kém。淺薄。功夫淺。công phu kém.4. nhạt nhẽo; hời hợt (tình cảm)。(感情)不深厚。交情淺。mối quan hệ qua lại không thân thiết.5. nhạt; lợt (màu sắc)。(顏色)淡。淺紅。hồng nhạt.淺綠。xanh nhạt.6. ngắn (thời gian)。(時間)短。年代淺。năm tháng còn ngắn ngủi.相處的日子還淺。thời gian sống chung với nhau còn ngắn ngủi.Ghi chú: 另見jiānTừ ghép:淺薄 ; 淺嚐 ; 淺成岩 ; 淺見 ; 淺近 ; 淺陋 ; 淺露 ; 淺兒 ; 淺說 ; 淺灘 ; 淺顯 ; 淺尟 ; 淺學 ; 淺易 ; 淺子

Đây là cách dùng 淺 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 淺 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (淺)[jiān]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: TIÊNróc rách (tiếng nước chảy)。淺淺。Ghi chú: 另見qiǎn。"濺"另見jiànTừ ghép:淺淺Từ phồn thể: (淺)[qiǎn]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: THIỂN1. nông; cạn。從上到下或從外到裡的距離小(跟"深"相對,②,③,④,⑤同)。水淺。nước cạn.屋子的進深淺。chiều dài căn nhà ngắn.2. đơn giản; dễ hiểu。淺顯。淺易。đơn giản.這些讀物內容淺,容易懂。mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.3. mỏng; ít; kém。淺薄。功夫淺。công phu kém.4. nhạt nhẽo; hời hợt (tình cảm)。(感情)不深厚。交情淺。mối quan hệ qua lại không thân thiết.5. nhạt; lợt (màu sắc)。(顏色)淡。淺紅。hồng nhạt.淺綠。xanh nhạt.6. ngắn (thời gian)。(時間)短。年代淺。năm tháng còn ngắn ngủi.相處的日子還淺。thời gian sống chung với nhau còn ngắn ngủi.Ghi chú: 另見jiānTừ ghép:淺薄 ; 淺嚐 ; 淺成岩 ; 淺見 ; 淺近 ; 淺陋 ; 淺露 ; 淺兒 ; 淺說 ; 淺灘 ; 淺顯 ; 淺尟 ; 淺學 ; 淺易 ; 淺子