溫床 là gì tiếng Đài Loan?

溫床 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 溫床 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

溫床 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 溫床 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 溫床 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 溫床 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 溫床 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wēnchuáng]
1. đất ấm。冬季或早春培育蔬菜、花卉等幼苗的苗床,通常在苗床下面埋好馬糞、落葉、垃圾等有機物質,利用它們髮酵產生的熱量給苗床加溫,有的上面裝有玻璃窗或塑料薄膜。
2. môi trường thích hợp。比喻對壞人、壞事、壞思想有利的環境。
官僚主義是違法亂紀現象的溫床。
chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 溫床 trong tiếng Đài Loan

[wēnchuáng]1. đất ấm。冬季或早春培育蔬菜、花卉等幼苗的苗床,通常在苗床下面埋好馬糞、落葉、垃圾等有機物質,利用它們髮酵產生的熱量給苗床加溫,有的上面裝有玻璃窗或塑料薄膜。2. môi trường thích hợp。比喻對壞人、壞事、壞思想有利的環境。官僚主義是違法亂紀現象的溫床。chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.

Đây là cách dùng 溫床 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 溫床 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wēnchuáng]1. đất ấm。冬季或早春培育蔬菜、花卉等幼苗的苗床,通常在苗床下面埋好馬糞、落葉、垃圾等有機物質,利用它們髮酵產生的熱量給苗床加溫,有的上面裝有玻璃窗或塑料薄膜。2. môi trường thích hợp。比喻對壞人、壞事、壞思想有利的環境。官僚主義是違法亂紀現象的溫床。chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.