漲 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 漲 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

漲 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 漲 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 漲 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 漲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 漲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (漲)
[zhǎng]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 11
Hán Việt: TRƯỚNG
cao; lên cao; tăng (mực nước, vật giá)。(水位)升高;(物價)提高。
水漲船高
nước lên thuyền lên
河水暴漲
nước sông dâng cao.
物價上漲
vật giá lên cao
Từ ghép:
漲潮 ; 漲風 ; 漲幅
Từ phồn thể: (漲)
[zhàng]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: TRƯỚNG
1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra。固體吸收液體後體積增大。
豆子泡漲了
đậu ngâm nở ra rồi.
2. sung huyết。(頭部)充血。
頭昏腦漲
đầu váng mắt hoa
他的臉漲得通紅。
mặt anh ấy đỏ gay.
3. vượt quá; dôi ra; dư ra。多出;超出(用於度量衡或貨幣的數目)。
錢花漲了(超過收入或預計)
chi nhiều hơn thu; tiền tiêu nhiều hơn tiền thu.
把布一量,漲出了半尺
đo vải thấy dư ra nửa thước.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 漲 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (漲)[zhǎng]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 11Hán Việt: TRƯỚNGcao; lên cao; tăng (mực nước, vật giá)。(水位)升高;(物價)提高。水漲船高nước lên thuyền lên河水暴漲nước sông dâng cao.物價上漲vật giá lên caoTừ ghép:漲潮 ; 漲風 ; 漲幅Từ phồn thể: (漲)[zhàng]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: TRƯỚNG1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra。固體吸收液體後體積增大。豆子泡漲了đậu ngâm nở ra rồi.2. sung huyết。(頭部)充血。頭昏腦漲đầu váng mắt hoa他的臉漲得通紅。mặt anh ấy đỏ gay.3. vượt quá; dôi ra; dư ra。多出;超出(用於度量衡或貨幣的數目)。錢花漲了(超過收入或預計)chi nhiều hơn thu; tiền tiêu nhiều hơn tiền thu.把布一量,漲出了半尺đo vải thấy dư ra nửa thước.

Đây là cách dùng 漲 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 漲 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (漲)[zhǎng]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 11Hán Việt: TRƯỚNGcao; lên cao; tăng (mực nước, vật giá)。(水位)升高;(物價)提高。水漲船高nước lên thuyền lên河水暴漲nước sông dâng cao.物價上漲vật giá lên caoTừ ghép:漲潮 ; 漲風 ; 漲幅Từ phồn thể: (漲)[zhàng]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: TRƯỚNG1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra。固體吸收液體後體積增大。豆子泡漲了đậu ngâm nở ra rồi.2. sung huyết。(頭部)充血。頭昏腦漲đầu váng mắt hoa他的臉漲得通紅。mặt anh ấy đỏ gay.3. vượt quá; dôi ra; dư ra。多出;超出(用於度量衡或貨幣的數目)。錢花漲了(超過收入或預計)chi nhiều hơn thu; tiền tiêu nhiều hơn tiền thu.把布一量,漲出了半尺đo vải thấy dư ra nửa thước.