烏托邦 là gì tiếng Đài Loan?

烏托邦 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 烏托邦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

烏托邦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 烏托邦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 烏托邦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 烏托邦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 烏托邦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wūtuōbāng]
xã hội không tưởng; ảo tưởng; nguyện vọng viển vông (lí tưởng, kế hoạch không thể thực hiện được) (Utopia)。理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實 行公有制的幸福社會,併把這種社會叫做"烏托邦",意即沒有的地方。後來泛指不能實現的願望、計劃等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 烏托邦 trong tiếng Đài Loan

[wūtuōbāng]xã hội không tưởng; ảo tưởng; nguyện vọng viển vông (lí tưởng, kế hoạch không thể thực hiện được) (Utopia)。理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實 行公有制的幸福社會,併把這種社會叫做"烏托邦",意即沒有的地方。後來泛指不能實現的願望、計劃等。

Đây là cách dùng 烏托邦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 烏托邦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wūtuōbāng]xã hội không tưởng; ảo tưởng; nguyện vọng viển vông (lí tưởng, kế hoạch không thể thực hiện được) (Utopia)。理想中最美好的社會。本是英國空想社會主義者莫爾(Thomas More)所著書名的簡稱。作者在書裡描寫了他所想象的實 行公有制的幸福社會,併把這種社會叫做"烏托邦",意即沒有的地方。後來泛指不能實現的願望、計劃等。