無名 là gì tiếng Đài Loan?

無名 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 無名 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

無名 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 無名 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 無名 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 無名 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 無名 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wúmíng]
1. không tên; vô danh。沒有名稱的。
2. vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)。姓名不為世人所知的。
無名英雄。
anh hùng vô danh.
3. vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)。說不出所以然來的;無緣無故的(多指不愉快的事情或情緒)。
無名損失。
tổn thất vô cớ.
無名的恐懼。
sự lo sợ vô cớ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 無名 trong tiếng Đài Loan

[wúmíng]1. không tên; vô danh。沒有名稱的。2. vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)。姓名不為世人所知的。無名英雄。anh hùng vô danh.3. vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)。說不出所以然來的;無緣無故的(多指不愉快的事情或情緒)。無名損失。tổn thất vô cớ.無名的恐懼。sự lo sợ vô cớ.

Đây là cách dùng 無名 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 無名 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wúmíng]1. không tên; vô danh。沒有名稱的。2. vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)。姓名不為世人所知的。無名英雄。anh hùng vô danh.3. vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)。說不出所以然來的;無緣無故的(多指不愉快的事情或情緒)。無名損失。tổn thất vô cớ.無名的恐懼。sự lo sợ vô cớ.