狀 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 狀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

狀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 狀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 狀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 狀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 狀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (狀)
[zhuàng]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 7
Hán Việt: TRẠNG
1. dáng; hình; hình dạng; hình dáng。形狀;樣子。
狀態
trạng thái
奇形怪狀
hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
2. tình huống; tình trạng; tình hình。情況。
狀況
tình trạng
病狀
bệnh tình
罪狀
tội trạng
3. thuật lại; kể lại; tả。陳述或描摹。
狀語
trạng ngữ
4. văn tường thuật; văn viết về sự kiện, sự tích。陳述事件或記載事蹟的文字。
供狀
bản cung khai; bản thú nhận
行狀
hành trạng; lai lịch người quá cố (bài văn kể về dòng dõi, quê quán, sự tích người chết.)
5. cáo trạng; đơn từ kiện cáo。指訴狀。
狀紙
giấy mẫu đơn kiện
告狀
cáo trạng; đơn tố cáo
6. giấy; bằng (khen)。褒獎、委任等文件。
獎狀
giấy khen; bằng khen
委任狀
giấy uỷ nhiệm; giấy uỷ quyền
Từ ghép:
狀況 ; 狀貌 ; 狀態 ; 狀語 ; 狀元 ; 狀紙 ; 狀子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 狀 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (狀)[zhuàng]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 7Hán Việt: TRẠNG1. dáng; hình; hình dạng; hình dáng。形狀;樣子。狀態trạng thái奇形怪狀hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.2. tình huống; tình trạng; tình hình。情況。狀況tình trạng病狀bệnh tình罪狀tội trạng3. thuật lại; kể lại; tả。陳述或描摹。狀語trạng ngữ4. văn tường thuật; văn viết về sự kiện, sự tích。陳述事件或記載事蹟的文字。供狀bản cung khai; bản thú nhận行狀hành trạng; lai lịch người quá cố (bài văn kể về dòng dõi, quê quán, sự tích người chết.)5. cáo trạng; đơn từ kiện cáo。指訴狀。狀紙giấy mẫu đơn kiện告狀cáo trạng; đơn tố cáo6. giấy; bằng (khen)。褒獎、委任等文件。獎狀giấy khen; bằng khen委任狀giấy uỷ nhiệm; giấy uỷ quyềnTừ ghép:狀況 ; 狀貌 ; 狀態 ; 狀語 ; 狀元 ; 狀紙 ; 狀子

Đây là cách dùng 狀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 狀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (狀)[zhuàng]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 7Hán Việt: TRẠNG1. dáng; hình; hình dạng; hình dáng。形狀;樣子。狀態trạng thái奇形怪狀hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.2. tình huống; tình trạng; tình hình。情況。狀況tình trạng病狀bệnh tình罪狀tội trạng3. thuật lại; kể lại; tả。陳述或描摹。狀語trạng ngữ4. văn tường thuật; văn viết về sự kiện, sự tích。陳述事件或記載事蹟的文字。供狀bản cung khai; bản thú nhận行狀hành trạng; lai lịch người quá cố (bài văn kể về dòng dõi, quê quán, sự tích người chết.)5. cáo trạng; đơn từ kiện cáo。指訴狀。狀紙giấy mẫu đơn kiện告狀cáo trạng; đơn tố cáo6. giấy; bằng (khen)。褒獎、委任等文件。獎狀giấy khen; bằng khen委任狀giấy uỷ nhiệm; giấy uỷ quyềnTừ ghép:狀況 ; 狀貌 ; 狀態 ; 狀語 ; 狀元 ; 狀紙 ; 狀子