界 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 界 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

界 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 界 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 界 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 界 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 界 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiè]
Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền
Số nét: 9
Hán Việt: GIỚI
1. giới hạn; giới; ranh giới。界限。
地界。
địa giới.
邊界。
biên giới.
省界。
ranh giới tỉnh.
國界。
ranh giới giữa các nước.
山西和陜西以黃河為界。
Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
2. phạm vi; tầm; địa hạt。一定的範圍。
眼界。
tầm mắt.
管界。
phạm vi cai quản.
3. tầng lớp; giới; ngành。職業、工作或性彆等相同的一些社會成員的總體。
文藝界。
giới văn nghệ.
科學界。
giới khoa học.
婦女界。
tầng lớp phụ nữ.
各界人土。
nhân sĩ các giới.
4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)。指大自然中動物、植物、礦物等的最大的類彆。
無機界。
giới vô cơ.
有機界。
giới hữu cơ.
5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với "đại" trong niên đại địa chất)。地層系統分類的最高一級,相噹於地質年代中的代。界以下為系。
Từ ghép:
界碑 ; 界尺 ; 界河 ; 界面 ; 界石 ; 界說 ; 界限 ; 界限量規 ; 界線 ; 界樁

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 界 trong tiếng Đài Loan

[jiè]Bộ: 田 (由甲申甴) - ĐiềnSố nét: 9Hán Việt: GIỚI1. giới hạn; giới; ranh giới。界限。地界。địa giới.邊界。biên giới.省界。ranh giới tỉnh.國界。ranh giới giữa các nước.山西和陜西以黃河為界。Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.2. phạm vi; tầm; địa hạt。一定的範圍。眼界。tầm mắt.管界。phạm vi cai quản.3. tầng lớp; giới; ngành。職業、工作或性彆等相同的一些社會成員的總體。文藝界。giới văn nghệ.科學界。giới khoa học.婦女界。tầng lớp phụ nữ.各界人土。nhân sĩ các giới.4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)。指大自然中動物、植物、礦物等的最大的類彆。無機界。giới vô cơ.有機界。giới hữu cơ.5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với "đại" trong niên đại địa chất)。地層系統分類的最高一級,相噹於地質年代中的代。界以下為系。Từ ghép:界碑 ; 界尺 ; 界河 ; 界面 ; 界石 ; 界說 ; 界限 ; 界限量規 ; 界線 ; 界樁

Đây là cách dùng 界 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 界 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiè]Bộ: 田 (由甲申甴) - ĐiềnSố nét: 9Hán Việt: GIỚI1. giới hạn; giới; ranh giới。界限。地界。địa giới.邊界。biên giới.省界。ranh giới tỉnh.國界。ranh giới giữa các nước.山西和陜西以黃河為界。Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.2. phạm vi; tầm; địa hạt。一定的範圍。眼界。tầm mắt.管界。phạm vi cai quản.3. tầng lớp; giới; ngành。職業、工作或性彆等相同的一些社會成員的總體。文藝界。giới văn nghệ.科學界。giới khoa học.婦女界。tầng lớp phụ nữ.各界人土。nhân sĩ các giới.4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)。指大自然中動物、植物、礦物等的最大的類彆。無機界。giới vô cơ.有機界。giới hữu cơ.5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với "đại" trong niên đại địa chất)。地層系統分類的最高一級,相噹於地質年代中的代。界以下為系。Từ ghép:界碑 ; 界尺 ; 界河 ; 界面 ; 界石 ; 界說 ; 界限 ; 界限量規 ; 界線 ; 界樁