疲乏 là gì tiếng Đài Loan?

疲乏 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 疲乏 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

疲乏 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 疲乏 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 疲乏 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 疲乏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 疲乏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[pífá]
1. mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi)。因體力或腦力消耗過多而需要休息。
2. kiệt sức; yếu sức。因運動過度或刺激過彊,細胞、組織或器官的機能或反應能力減弱。
聽覺疲乏。
thính giác yếu.
肌肉疲乏。
cơ bắp yếu.
3. bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)。因外力過彊或作用時間過久而不能繼續起正常的反應。
磁性疲乏。
từ tính bị yếu đi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 疲乏 trong tiếng Đài Loan

[pífá]1. mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi)。因體力或腦力消耗過多而需要休息。2. kiệt sức; yếu sức。因運動過度或刺激過彊,細胞、組織或器官的機能或反應能力減弱。聽覺疲乏。thính giác yếu.肌肉疲乏。cơ bắp yếu.3. bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)。因外力過彊或作用時間過久而不能繼續起正常的反應。磁性疲乏。từ tính bị yếu đi.

Đây là cách dùng 疲乏 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 疲乏 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [pífá]1. mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi)。因體力或腦力消耗過多而需要休息。2. kiệt sức; yếu sức。因運動過度或刺激過彊,細胞、組織或器官的機能或反應能力減弱。聽覺疲乏。thính giác yếu.肌肉疲乏。cơ bắp yếu.3. bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)。因外力過彊或作用時間過久而不能繼續起正常的反應。磁性疲乏。từ tính bị yếu đi.