百 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 百 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

百 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 百 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 百 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 百 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 百 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǎi]
Bộ: 白 - Bạch
Số nét: 6
Hán Việt: BÁCH
1. một trăm; trăm; bách; 100; mười lần mười。數目,十個十。
百 分比; 百 分率
tỉ lệ phần trăm
百 分數
số phần trăm; số bách phân
半百
năm mươi
百 分之幾
vài phần trăm
百 分之七十五
75 %
百 草
bách thảo
百 貨公司
công ty bách hoá
2. nhiều; muôn; lắm; đủ điều; đủ loại; đủ kiểu; đông đảo; đông。比喻很多; 多種多樣的;各種的。
百 姓
trăm họ; bá tánh; dân chúng
百 感交集
ngổn ngang trăm mối, trăm điều cảm xúc
百 般習難
làm khó dễ đủ điều
百 忙之中
đang lúc trăm công nghìn việc
百 花齊放
trăm hoa đua nở
百 家爭鳴
trăm nhà đua tiếng
3. mọi; tất cả. 所有;一切;凡。
百 川歸海
trăm sông đổ về biển; mọi thứ quy về một mối
百 業
mọi ngành nghề
4. họ Bách。姓。
Ghi chú: Còn đọc là: (bó)
Từ ghép:
百般 ; 百般無賴 ; 百倍 ; 百弊叢生 ; 百寶箱 ; 百步穿楊 ; 百不失一 ; 百尺竿頭,更進一步 ; 百出 ; 百川歸海 ; 百讀不厭 ; 百堵皆作 ; 百端 ; 百端待舉 ; 百兒八十 ; 百髮百中 ; 百廢待舉 ; 百廢具興 ; 百分比 ; 百分表 ; 百分尺 ; 百分點 ; 百分號 ; 百分率 ; 百分數 ; 百分之百 ; 百分制 ; 百感 ; 百感交集 ; 百舸 ; 百工 ; 百官 ; 百合 ; 百合花 ; 百花齊放 ; 百花齊放,百家爭鳴 ; 百花爭豔 ; 百貨 ; 百貨商店 ; 百家 ; 百家爭鳴 ; 百家姓 ; 百科全書 ; 百孔千瘡 ; 百口莫辯 ; 百老彙 ; 百煉成鋼 ; 百裡挑一 ; 百靈 ; 百煉千鎚 ;
百侶 ; 百米 ; 百米賽跑 ; 百慕達 ; 百衲 ; 百衲本 ; 百衲衣 ; 百年 ; 百年不遇 ; 百年大計 ; 百年樹人 ; 百年之好 ; 百年之後 ; 百千 ; 百日 ; 百日咳 ; 百日維新 ; 百十 ; 百世 ; 百事通 ; 百司 ; 百思不解 ; 百歲之後 ; 百聽不厭 ; 百萬 ; 百萬雄師 ; 百聞不如一見 ; 百無禁忌 ; 百無聊賴 ; 百無一失 ; 百戲 ; 百響 ; 百姓 ; 百葉 ; 百葉窗 ; 百葉箱 ; 百依百順 ; 百越 ; 百戰不殆 ; 百折不回 ; 百折不撓 ; 百褶裙 ; 百縱千隨 ; 百足之蟲,死而不僵

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 百 trong tiếng Đài Loan

[bǎi]Bộ: 白 - BạchSố nét: 6Hán Việt: BÁCH1. một trăm; trăm; bách; 100; mười lần mười。數目,十個十。百 分比; 百 分率tỉ lệ phần trăm百 分數số phần trăm; số bách phân半百năm mươi百 分之幾vài phần trăm百 分之七十五75 %百 草bách thảo百 貨公司công ty bách hoá2. nhiều; muôn; lắm; đủ điều; đủ loại; đủ kiểu; đông đảo; đông。比喻很多; 多種多樣的;各種的。百 姓trăm họ; bá tánh; dân chúng百 感交集ngổn ngang trăm mối, trăm điều cảm xúc百 般習難làm khó dễ đủ điều百 忙之中đang lúc trăm công nghìn việc百 花齊放trăm hoa đua nở百 家爭鳴trăm nhà đua tiếng3. mọi; tất cả. 所有;一切;凡。百 川歸海trăm sông đổ về biển; mọi thứ quy về một mối百 業mọi ngành nghề4. họ Bách。姓。Ghi chú: Còn đọc là: (bó)Từ ghép:百般 ; 百般無賴 ; 百倍 ; 百弊叢生 ; 百寶箱 ; 百步穿楊 ; 百不失一 ; 百尺竿頭,更進一步 ; 百出 ; 百川歸海 ; 百讀不厭 ; 百堵皆作 ; 百端 ; 百端待舉 ; 百兒八十 ; 百髮百中 ; 百廢待舉 ; 百廢具興 ; 百分比 ; 百分表 ; 百分尺 ; 百分點 ; 百分號 ; 百分率 ; 百分數 ; 百分之百 ; 百分制 ; 百感 ; 百感交集 ; 百舸 ; 百工 ; 百官 ; 百合 ; 百合花 ; 百花齊放 ; 百花齊放,百家爭鳴 ; 百花爭豔 ; 百貨 ; 百貨商店 ; 百家 ; 百家爭鳴 ; 百家姓 ; 百科全書 ; 百孔千瘡 ; 百口莫辯 ; 百老彙 ; 百煉成鋼 ; 百裡挑一 ; 百靈 ; 百煉千鎚 ; 百侶 ; 百米 ; 百米賽跑 ; 百慕達 ; 百衲 ; 百衲本 ; 百衲衣 ; 百年 ; 百年不遇 ; 百年大計 ; 百年樹人 ; 百年之好 ; 百年之後 ; 百千 ; 百日 ; 百日咳 ; 百日維新 ; 百十 ; 百世 ; 百事通 ; 百司 ; 百思不解 ; 百歲之後 ; 百聽不厭 ; 百萬 ; 百萬雄師 ; 百聞不如一見 ; 百無禁忌 ; 百無聊賴 ; 百無一失 ; 百戲 ; 百響 ; 百姓 ; 百葉 ; 百葉窗 ; 百葉箱 ; 百依百順 ; 百越 ; 百戰不殆 ; 百折不回 ; 百折不撓 ; 百褶裙 ; 百縱千隨 ; 百足之蟲,死而不僵

Đây là cách dùng 百 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 百 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǎi]Bộ: 白 - BạchSố nét: 6Hán Việt: BÁCH1. một trăm; trăm; bách; 100; mười lần mười。數目,十個十。百 分比; 百 分率tỉ lệ phần trăm百 分數số phần trăm; số bách phân半百năm mươi百 分之幾vài phần trăm百 分之七十五75 %百 草bách thảo百 貨公司công ty bách hoá2. nhiều; muôn; lắm; đủ điều; đủ loại; đủ kiểu; đông đảo; đông。比喻很多; 多種多樣的;各種的。百 姓trăm họ; bá tánh; dân chúng百 感交集ngổn ngang trăm mối, trăm điều cảm xúc百 般習難làm khó dễ đủ điều百 忙之中đang lúc trăm công nghìn việc百 花齊放trăm hoa đua nở百 家爭鳴trăm nhà đua tiếng3. mọi; tất cả. 所有;一切;凡。百 川歸海trăm sông đổ về biển; mọi thứ quy về một mối百 業mọi ngành nghề4. họ Bách。姓。Ghi chú: Còn đọc là: (bó)Từ ghép:百般 ; 百般無賴 ; 百倍 ; 百弊叢生 ; 百寶箱 ; 百步穿楊 ; 百不失一 ; 百尺竿頭,更進一步 ; 百出 ; 百川歸海 ; 百讀不厭 ; 百堵皆作 ; 百端 ; 百端待舉 ; 百兒八十 ; 百髮百中 ; 百廢待舉 ; 百廢具興 ; 百分比 ; 百分表 ; 百分尺 ; 百分點 ; 百分號 ; 百分率 ; 百分數 ; 百分之百 ; 百分制 ; 百感 ; 百感交集 ; 百舸 ; 百工 ; 百官 ; 百合 ; 百合花 ; 百花齊放 ; 百花齊放,百家爭鳴 ; 百花爭豔 ; 百貨 ; 百貨商店 ; 百家 ; 百家爭鳴 ; 百家姓 ; 百科全書 ; 百孔千瘡 ; 百口莫辯 ; 百老彙 ; 百煉成鋼 ; 百裡挑一 ; 百靈 ; 百煉千鎚 ; 百侶 ; 百米 ; 百米賽跑 ; 百慕達 ; 百衲 ; 百衲本 ; 百衲衣 ; 百年 ; 百年不遇 ; 百年大計 ; 百年樹人 ; 百年之好 ; 百年之後 ; 百千 ; 百日 ; 百日咳 ; 百日維新 ; 百十 ; 百世 ; 百事通 ; 百司 ; 百思不解 ; 百歲之後 ; 百聽不厭 ; 百萬 ; 百萬雄師 ; 百聞不如一見 ; 百無禁忌 ; 百無聊賴 ; 百無一失 ; 百戲 ; 百響 ; 百姓 ; 百葉 ; 百葉窗 ; 百葉箱 ; 百依百順 ; 百越 ; 百戰不殆 ; 百折不回 ; 百折不撓 ; 百褶裙 ; 百縱千隨 ; 百足之蟲,死而不僵