磕碰 là gì tiếng Đài Loan?

磕碰 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 磕碰 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

磕碰 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 磕碰 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 磕碰 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 磕碰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 磕碰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kēpèng]
1. va chạm。東西互相撞擊。
還是買幾個塑料的盤子好,禁得 起磕碰。
cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
這一 箱子瓷器沒包裝好,一路磕碰的, 碎了不少。
thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

2. chạm vào; va; tông。人和東西相撞。
衣架放在走廊裡,晚上走路的時候總是磕碰。
tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
3. xung đột; va chạm。比喻衝突。
幾家 住一個院子,生活上出現一點磕碰是難 免的。
mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 磕碰 trong tiếng Đài Loan

[kēpèng]1. va chạm。東西互相撞擊。還是買幾個塑料的盤子好,禁得 起磕碰。cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.這一 箱子瓷器沒包裝好,一路磕碰的, 碎了不少。thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.方2. chạm vào; va; tông。人和東西相撞。衣架放在走廊裡,晚上走路的時候總是磕碰。tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.3. xung đột; va chạm。比喻衝突。幾家 住一個院子,生活上出現一點磕碰是難 免的。mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

Đây là cách dùng 磕碰 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 磕碰 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kēpèng]1. va chạm。東西互相撞擊。還是買幾個塑料的盤子好,禁得 起磕碰。cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.這一 箱子瓷器沒包裝好,一路磕碰的, 碎了不少。thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.方2. chạm vào; va; tông。人和東西相撞。衣架放在走廊裡,晚上走路的時候總是磕碰。tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.3. xung đột; va chạm。比喻衝突。幾家 住一個院子,生活上出現一點磕碰是難 免的。mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.