磨蹭 là gì tiếng Đài Loan?

磨蹭 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 磨蹭 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

磨蹭 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 磨蹭 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 磨蹭 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 磨蹭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 磨蹭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mó·ceng]
1. lê nhẹ。(輕微)摩擦。
右腳輕輕地在地上磨蹭著。
chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
2. đi chầm chậm; lê chầm chậm。緩慢地向前行進,比喻做事動作遲緩。
他的腿病已經減輕,一個人扶著可以往前磨蹭了。
vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
你們磨磨蹭蹭的,連我都替你們著急!
các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
3. quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo。糾纏。
我跟爸爸磨蹭了半天,他才答應明天帶咱們到動物園玩去。
em kì kèo ba cả buổi trời, ba mới bằng lòng ngày mai dẫn chúng mình đi sở thú chơi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 磨蹭 trong tiếng Đài Loan

[mó·ceng]1. lê nhẹ。(輕微)摩擦。右腳輕輕地在地上磨蹭著。chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.2. đi chầm chậm; lê chầm chậm。緩慢地向前行進,比喻做事動作遲緩。他的腿病已經減輕,一個人扶著可以往前磨蹭了。vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.你們磨磨蹭蹭的,連我都替你們著急!các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!3. quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo。糾纏。我跟爸爸磨蹭了半天,他才答應明天帶咱們到動物園玩去。em kì kèo ba cả buổi trời, ba mới bằng lòng ngày mai dẫn chúng mình đi sở thú chơi.

Đây là cách dùng 磨蹭 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 磨蹭 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mó·ceng]1. lê nhẹ。(輕微)摩擦。右腳輕輕地在地上磨蹭著。chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.2. đi chầm chậm; lê chầm chậm。緩慢地向前行進,比喻做事動作遲緩。他的腿病已經減輕,一個人扶著可以往前磨蹭了。vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.你們磨磨蹭蹭的,連我都替你們著急!các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!3. quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo。糾纏。我跟爸爸磨蹭了半天,他才答應明天帶咱們到動物園玩去。em kì kèo ba cả buổi trời, ba mới bằng lòng ngày mai dẫn chúng mình đi sở thú chơi.