礙事 là gì tiếng Đài Loan?

礙事 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 礙事 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

礙事 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 礙事 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 礙事 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 礙事 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 礙事 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[àishì]
1. vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víu。不方便;有妨礙。
家具多了安置不好倒礙事。
đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
2. nghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo。嚴重;大有關系(多用於否定式)。
他的病不礙事。
bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 礙事 trong tiếng Đài Loan

[àishì]1. vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víu。不方便;有妨礙。家具多了安置不好倒礙事。đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.2. nghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo。嚴重;大有關系(多用於否定式)。他的病不礙事。bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

Đây là cách dùng 礙事 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 礙事 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [àishì]1. vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víu。不方便;有妨礙。家具多了安置不好倒礙事。đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.2. nghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo。嚴重;大有關系(多用於否定式)。他的病不礙事。bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).