示踪原子 là gì tiếng Đài Loan?

示踪原子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 示踪原子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

示踪原子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 示踪原子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 示踪原子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 示踪原子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 示踪原子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shìzōng-yuánzǐ]
nguyên tử đánh dấu。標記原子:因放射性同位素不斷放出穿透力很彊的射線,把這樣的同位素加進物體中,就可用儀器通過射線測知它的行踪,因此放射性同位素叫做標記原子。標記原子廣泛應用在科學技術上, 例如混合在肥料中,用來測定肥效及植物吸收肥料的部位。見〖標記原子〗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 示踪原子 trong tiếng Đài Loan

[shìzōng-yuánzǐ]nguyên tử đánh dấu。標記原子:因放射性同位素不斷放出穿透力很彊的射線,把這樣的同位素加進物體中,就可用儀器通過射線測知它的行踪,因此放射性同位素叫做標記原子。標記原子廣泛應用在科學技術上, 例如混合在肥料中,用來測定肥效及植物吸收肥料的部位。見〖標記原子〗。

Đây là cách dùng 示踪原子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 示踪原子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shìzōng-yuánzǐ]nguyên tử đánh dấu。標記原子:因放射性同位素不斷放出穿透力很彊的射線,把這樣的同位素加進物體中,就可用儀器通過射線測知它的行踪,因此放射性同位素叫做標記原子。標記原子廣泛應用在科學技術上, 例如混合在肥料中,用來測定肥效及植物吸收肥料的部位。見〖標記原子〗。