禦 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 禦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

禦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 禦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 禦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 禦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 禦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yù]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 11
Hán Việt: NGỰ
1. đánh xe; điều khiển xe。駕禦車馬;趕車。
禦者
người đánh xe
2. cai quản。封建社會指上級對下級的管理或支配。
禦下
cai quản cấp dưới
禦眾
cai quản đám đông
3. ngự (thời phong kiến chỉ những việc có liên quan đến vua chúa.)。封建社會指與皇帝有關的。
禦賜
ngự tứ (ban cho)
禦前
ngự tiền
告禦狀
tờ biểu dâng lên vua
4. chống lại; chống cự。抵擋。
防禦
phòng ngự
禦寒
chống rét
禦敵
chống giặc
Từ ghép:
禦筆 ; 禦寒 ; 禦駕 ; 禦林軍 ; 禦手 ; 禦侮 ; 禦用

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 禦 trong tiếng Đài Loan

[yù]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 11Hán Việt: NGỰ1. đánh xe; điều khiển xe。駕禦車馬;趕車。禦者người đánh xe2. cai quản。封建社會指上級對下級的管理或支配。禦下cai quản cấp dưới禦眾cai quản đám đông3. ngự (thời phong kiến chỉ những việc có liên quan đến vua chúa.)。封建社會指與皇帝有關的。禦賜ngự tứ (ban cho)禦前ngự tiền告禦狀tờ biểu dâng lên vua4. chống lại; chống cự。抵擋。防禦phòng ngự禦寒chống rét禦敵chống giặcTừ ghép:禦筆 ; 禦寒 ; 禦駕 ; 禦林軍 ; 禦手 ; 禦侮 ; 禦用

Đây là cách dùng 禦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 禦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yù]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 11Hán Việt: NGỰ1. đánh xe; điều khiển xe。駕禦車馬;趕車。禦者người đánh xe2. cai quản。封建社會指上級對下級的管理或支配。禦下cai quản cấp dưới禦眾cai quản đám đông3. ngự (thời phong kiến chỉ những việc có liên quan đến vua chúa.)。封建社會指與皇帝有關的。禦賜ngự tứ (ban cho)禦前ngự tiền告禦狀tờ biểu dâng lên vua4. chống lại; chống cự。抵擋。防禦phòng ngự禦寒chống rét禦敵chống giặcTừ ghép:禦筆 ; 禦寒 ; 禦駕 ; 禦林軍 ; 禦手 ; 禦侮 ; 禦用