稀 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 稀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

稀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 稀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 稀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 稀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xī]
Bộ: 禾 - Hoà
Số nét: 12
Hán Việt: HI
1. hiếm; ít thấy。事物出現得少。
2. thưa; lưa thưa; thưa thớt。事物之間距離遠;事物的部分之間空隙大(跟"密"相對)。
地廣人稀 。
đất rộng người thưa.
月明星稀 。
trăng sáng sao thưa.
3. loãng; nhão。含水多;稀薄。(跟"稠"相對)。
稀 泥
bùn nhão
粥太稀 了。
cháo loãng quá
4. nhừ rồi (thường đi liền với các tính từ nát, lỏng... biểu thị mức độ cao)。用在"爛,松"等形容詞前面,表示程度深。
Từ ghép:
稀薄 ; 稀飯 ; 稀罕 ; 稀客 ; 稀爛 ; 稀朗 ; 稀溜溜 ; 稀奇 ; 稀少 ; 稀釋 ; 稀疏 ; 稀松 ; 稀土元素 ; 稀稀拉拉 ; 稀有 ; 稀有金屬 ; 稀有元素 ; 稀糟

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稀 trong tiếng Đài Loan

[xī]Bộ: 禾 - HoàSố nét: 12Hán Việt: HI1. hiếm; ít thấy。事物出現得少。2. thưa; lưa thưa; thưa thớt。事物之間距離遠;事物的部分之間空隙大(跟"密"相對)。地廣人稀 。đất rộng người thưa.月明星稀 。trăng sáng sao thưa.3. loãng; nhão。含水多;稀薄。(跟"稠"相對)。稀 泥bùn nhão粥太稀 了。cháo loãng quá4. nhừ rồi (thường đi liền với các tính từ nát, lỏng... biểu thị mức độ cao)。用在"爛,松"等形容詞前面,表示程度深。Từ ghép:稀薄 ; 稀飯 ; 稀罕 ; 稀客 ; 稀爛 ; 稀朗 ; 稀溜溜 ; 稀奇 ; 稀少 ; 稀釋 ; 稀疏 ; 稀松 ; 稀土元素 ; 稀稀拉拉 ; 稀有 ; 稀有金屬 ; 稀有元素 ; 稀糟

Đây là cách dùng 稀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xī]Bộ: 禾 - HoàSố nét: 12Hán Việt: HI1. hiếm; ít thấy。事物出現得少。2. thưa; lưa thưa; thưa thớt。事物之間距離遠;事物的部分之間空隙大(跟"密"相對)。地廣人稀 。đất rộng người thưa.月明星稀 。trăng sáng sao thưa.3. loãng; nhão。含水多;稀薄。(跟"稠"相對)。稀 泥bùn nhão粥太稀 了。cháo loãng quá4. nhừ rồi (thường đi liền với các tính từ nát, lỏng... biểu thị mức độ cao)。用在"爛,松"等形容詞前面,表示程度深。Từ ghép:稀薄 ; 稀飯 ; 稀罕 ; 稀客 ; 稀爛 ; 稀朗 ; 稀溜溜 ; 稀奇 ; 稀少 ; 稀釋 ; 稀疏 ; 稀松 ; 稀土元素 ; 稀稀拉拉 ; 稀有 ; 稀有金屬 ; 稀有元素 ; 稀糟